Tổng hợp thông báo SPS từ ngày 21/5-20/6/2022
2022-06-30
Tổng số thông báo : 111 thông báo trong đó có 72 thông báo dự thảo lấy ý kiến góp ý và 39 thông báo văn bản quy định về SPS có hiệu lực
Thông tin lưu ý:
STT |
Quốc gia/ khu vực |
Số thông báo |
Ghi chú |
1 |
Nhật Bản |
33 |
Bao gồm 14 thông báo dự thảo lấy ý kiến góp ý và 19 thông báo qui định có hiệu lực về thay đổi mức dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y trong các sản phẩm thực phẩm |
2 |
Bra-xin |
17 |
Bao gồm 15 thông báo qui đinh có hiệu lực và 02 thông báo dự thảo lấy ý kiến về bổ sung thành phần hoạt tính cho thuốc trừ sâu và thiết lập các yêu cầu kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với hạt giống dưa chuột |
3 |
Hoa Kỳ |
09 |
Bao gồm 06 dự thảo thông báo lấy ý kiến về mức dư lượng tồn dư thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất trên các sản phẩm thực phẩm. Đáng chú ý có: Thông báo số G/SPS/N/USA/3333 của Cục thanh tra an toàn thực phẩm (FSIS) thuộc Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ, từ ngày 13/7/2022, cơ quan này sẽ tạm dừng chương trình lấy mẫu Salmonella đối với cá da trơn. |
4 |
EU |
03 |
Đáng chú ý có: Thông báo số G/SPS/N/EU/568 dự thảo Quy định của Ủy ban sửa đổi Phụ lục II của Quy định (EC) số 1333/2008 của Nghị viện và Hội đồng châu Âu liên quan đến việc sử dụng axit ascorbic (E 300), natri ascorbate (E 301) và canxi ascorbate (E 302) trong cá ngừ |
5 |
Canada |
03 |
Bao gồm 01 thông báo bổ sung về hướng dẫn cho qui định thực phẩm mới tập chung vào việc chọn tạo giống cây trồng và 02 thông báo lấy ý kiến về mức dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong sản phẩm nông sản |
6 |
Asean |
03 |
Trong đó:
|
7 |
Vương quốc Anh |
03 |
Đáng chú ý có thông báo số G/SPS/N/GBR/16 về tài liệu thông báo cập nhật danh sách kiểm dịch dịch hại |
8 |
Úc |
01 |
Đáng chú ý có: Thông báo số G/SPS/N/AUS/536 Đề xuất này sửa đổi Bộ luật Tiêu chuẩn Thực phẩm Úc New Zealand để điều chỉnh các giới hạn dư lượng tối đa (MRLs) sau đây đối với các hóa chất nông nghiệp và thú y khác nhau để phù hợp với các quy định quốc gia khác liên quan đến việc sử dụng an toàn và hiệu quả các hóa chất nông nghiệp và thú y: |
9 |
Các tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất |
01 |
G/SPS/N/ARE/255, G/SPS/N/BHR/223 G/SPS/N/KWT/119, G/SPS/N/OMN/119 G/SPS/N/QAT/123, G/SPS/N/SAU/466 G/SPS/N/YEM/64 Quy chuẩn kỹ thuật vùng Vịnh này quan tâm đến mức tối đa giới hạn dư lượng thuốc trừ sâu và chất gây ô nhiễm cho phép trong thực phẩm hữu cơ |
10 |
Khác |
38 |
|