Vui lòng chọn danh mục
Thanh long (Dragon fruit ) Thân và rễ Rau (trừ củ cải) (Stem and root Vegetables (with the exception of turnip) ) Thân lá rau diếp (Stem lettuce leaf) Tem, rễ, củ và các loại rau củ có củ (tem, root, tuber and tuberous rooted Vegetables) Su hào (Kohlrabi ) Rubus corchorifolius L. (Rubus corchorifolius L. ) Rau thân, rễ, củ và rễ củ (Stem, root, tuber and tuberous rooted Vegetables ) Rau thân và rễ (trừ gừng) (Stem and root Vegetables (with the exception of ginger) ) Rau thân và rễ (Stem and root Vegetables ) Rau Solanaceous (trừ ớt) (Solanaceous Vegetables (with the exception of chili) ) Rau muống (Water spinach) Rau lá (trừ rau chân vịt) (Leaf Vegetables (with the exception ofspinach)) Rau lá (trừ cần tây) (Leaf Vegetables (with the exception of celery) ) Rau lá (Leaf Vegetables) Rau khô (Dried Vegetables) Rau họ đậu không ăn được vỏ (trừ hạt đậu) (Pod inedible legume Vegetables (with the exception of pea)) Rau họ đậu không ăn được vỏ (trừ đậu tương rau) (Pod inedible legume Vegetables (with the exception of vegetable soybean)) Rau họ đậu không ăn được vỏ (trừ đậu rộng) (Pod inedible legume Vegetables (with exception of broad bean)) Rau họ đậu không ăn được vỏ (Pod inedible legume Vegetables) Rau họ đậu ăn được (trừ hạt đậu ăn được) (Pod-edible legume Vegetables (with the exception of pod-edible pea)) Rau họ đậu ăn được (trừ đậu tây) (Pod-edible legume Vegetables (with theexception of kidney bean) ) Rau họ đậu ăn được (trừ đậu đũa) (Pod-edible legume Vegetables (with theexception of cowpea)) Rau họ đậu ăn được (Pod-edible legume Vegetables) Rau họ đậu (trừ đậu đũa, Đậu thận) (Legume Vegetables (with the exception of cowpea, kidney bean) ) Rau họ đậu (Legume Vegetables ) Rau họ cà (trừ cà tím, đậu bắp) (Solanaceous Vegetables (with theexception of eggplant, okra) ) Rau họ cà (trừ cà chua, cà tím, ớt ngọt) (Solanaceous Vegetables (with the exception of tomato, eggplant, sweet pepper) ) Rau họ cà (trừ cà chua) (Solanaceous Vegetables (with the exception of tomato)) Rau họ cà (Solanaceous Vegetables) Rau họ cà (ngoại trừ khoai tây) (Solanaceous Vegetables (with the exception of Tomato)) Rau diếp xoăn (Chicory ) rau diếp cừu (Lamb’s lettuce ) Rau dền ăn được (Edible amaranth ) Rau đậu nành (Vegetable soybean ) Rau củ (trừ tỏi, tỏi tây, hành lá, mầm tỏi non) (Bulb Vegetables (with the exception of garlic, leek, scallion, young garlic sprouts) ) Rau củ (trừ tỏi) (Bulb Vegetables (with the exception of garlic) ) Rau củ (trừ tỏi tây) (Bulb Vegetables (with the exception of leek) ) Rau củ (trừ hành lá, hành lá) (Bulb Vegetables (with the exception of spring onion, scallion) ) Rau củ (Bulb Vegetables ) Rau chùm ngây (trừ ớt) (Solanaceous Vegetables (with the exception of chili) ) Rau chùm ngây (trừ ớt ngọt, đậu bắp) (Solanaceous Vegetables (with the exception of sweet pepper, okra)) Trái xoài (Mango) Rau chùm ngây (trừ cà tím, ớt) (Solanaceous Vegetables (with the exception of eggplant, chili) ) Trái xoài (Mango ) Rau cần tây (Celery) Trái thạch lựu (Pomegranate ) Rau cải thìa (trừ bông cải xanh, cải thảo có hoa) (Brassica Vegetables (with the exceptionof broccoli, Flowering Chinese cabbage)) Rau cải thìa (Brassicas Vegetables ) Trái sơn trà (Loquat ) Trái sầu riêng (Durian ) Rau cải bẹ (trừ bắp cải xoăn) (Brassica Vegetables (with the exception of curly cabbage)) Trái ổi (Guava ) Trái lựu (Pomegranate) Rau cải bắp đầu hoa (trừ bông cải xanh mọc mầm) (Flower-head Brassicas Vegetables (with the exception of sprouting broccoli ) ) Trái kiwi (Kiwi fruit ) Trái kim quất (Kumquat) Rau cải bắp đầu hoa (Flower-head Brassicas Vegetables) Trái khế (Starfruit ) Rau cải (trừ cà chua, cà tím, ớt, đậu bắp) (Solanaceous Vegetables (with the exception of Tomato, eggplant, chili, okra)) Trái cây sấy (Dried fruits) Rau cải (ngoại trừ bắp cải) (Brassica Vegetables (with the exception of Cabbage) ) Trái cây sấy (Dried fruits ) Rau cải (ngoại trừ cải xoăn, rau diếp thân và lá, rau diếp đầu) (Brassica Vegetables (with the exception of kale, stem and leaf lettuce, head lettuce)) Trái cây rụng lá (trừ táo) (Deciduous fruits (with the exception of apple) ) Rau cải (ngoại trừ bông cải xanh, cải bắp cải, cải thảo có hoa) (Brassica Vegetables (with the exception of broccoli, cabbage mustard, Flowering Chinese cabbage)) Trái cây rụng lá (trừ lê) (Deciduous fruits (with the exception of pear)) Rau cải (ngoại trừ bông cải xanh) (Brassica Vegetables (with the exception of broccoli)) Trái cây rụng lá (trừ lê) (Deciduous fruits (with the exception of pear) ) Rau cải (ngoại trừ Bắp cải, Su hào, cải xoăn, bông cải xanh ,bông cải xanh mọc mầm, cải bắp cải, Cải thảo có hoa) (Brassica Vegetables ( with the exception of Cabbage, Kohlrabi, kale, broccoli,sprouting broccoli, cabbage mustard, Flowering Chinese cabba "Trái cây rụng lá (ngoại trừ táo, táo gai) (Deciduous fruits (with the exception of apple, hawthorn))" Trái cây rụng lá (ngoại trừ táo, táo gai) (Deciduous fruits (with the exceptionof apple, hawthorn) ) Rau cải (ngoại trừ Bắp cải, cải bắp cải, Cải thảo có hoa) (Brassica Vegetables (with the exception of Cabbage, cabbage mustard, Flowering Chinese cabbage)) "Trái cây rụng lá (ngoại trừ táo, lê, táo gai) (Deciduous fruits (with the exception of apple, pear, hawthorn) )" Rau cải (ngoại trừ Bắp cải, bông cải xanh, bông cải xanh mọc mầm, cải bắp cải) (Brassica Vegetables (with the exception of Cabbage, broccoli, sprouting broccoli, cabbage mustard)) Trái cây rụng lá (Deciduous fruits ) Trái cây nhiệt đới và cận nhiệt đới (trừ chuối, đu đủ) (Tropical and sub-tropical fruits (with the exception of banana, papaya)) Rau cải (ngoại trừ bắp cải) (Brassica Vegetables (with the exception of Cabbage) ) Rau cải (Brassica Vegetables ) Trái cây nhiệt đới và cận nhiệt đới (Tropical and sub-tropical fruits ) Rau bầu (trừ rau ngót) (Gourd Vegetables (with the exception of cucumber) ) Trái cây nhiệt đới và cận nhiệt đới (Tropical and sub-tropical fruits ) Rau bầu (trừ mướp đắng, mướp) (Gourd Vegetables (with the exception of bitter gourd, Loofah)) "Trái cây nhiệt đới và cận nhiệt đới (ngoại trừ Xoài) (Tropical and sub-tropical fruits (with the exception of Mango) )" Trái cây nhiệt đới và cận nhiệt đới (ngoại trừ quả nguyệt quế, chuối, đu đủ, thanh long) (Tropical and sub-tropical fruits (with the exception ofred bayberry, banana, papaya, dragon fruit)) Rau bầu (trừ dưa leo, mướp đắng, mướp, mướp sáp, bí đỏ) (Gourd Vegetables (with the exception of cucumber, bitter gourd, loofah, wax gourd, pumpkin)) Trái cây nhiệt đới và cận nhiệt đới (ngoại trừ quả nguyệt quế, chuối, đu đủ, thanh long) (Tropical and sub-tropical fruits (with the exception ofred bayberry, banana, papaya, dragon fruit)) Rau bầu (trừ dưa leo, dưa leo nhỏ dùng để ngâm chua, bí đao, bí đao) (Gourd Vegetables (with the exception of cucumber, small cucumber used for pickling, squash, winter squash)) "Trái cây nhiệt đới và cận nhiệt đới (ngoại trừ quả hồng, ô liu) (Tropical and sub-tropical fruits (with the exception of persimmon, olive))" Rau bầu (trừ dưa leo, bí, mướp, bí) (Gourd Vegetables (with the exception of cucumber, squash, loofah, pumpkin) ) Trái cây nhiệt đới và cận nhiệt đới (ngoại trừ chuối) (Tropical and sub-tropical fruits (with the exception of Banana)) Rau bầu (trừ dưa leo, bí, mướp đắng) (Gourd Vegetables (with the exception of cucumber, squash, bitter gourd) ) Trái cây họ Cam Quýt bảo quản (Preserved citrus) Rau bầu (trừ dưa leo, bí đỏ) (Gourd Vegetables (with the exception of cucumber, pumpkin) ) Trái cây họ cam quýt (trừ chanh) (Citrus (with the exception of lemon)) Rau bầu (trừ dưa leo) (Gourd Vegetables (with the exception of cucumber) ) Trái cây họ Cam Quýt (trừ cam quýt, cam, quýt, chanh, kim quất) (Citrus (with the exception of mandarin orange, orange, tangerine, Lemon, kumquat)) Rau bầu (trừ bí, dưa leo) (Gourd Vegetables (with the exception of squash, cucumber)) Trái cây họ Cam Quýt (trừ cam quýt, cam, quýt) (Citrus (with the exception of mandarin orange, orange, tangerine)) Rau bầu (trừ bí xanh, mướp đắng, mướp, bầu sáp, bí đỏ) (Gourd Vegetables (with the exception of zucchini, bitter gourd, loofah, wax gourd, Pumpkin)) Trái cây họ cam quýt (Citrus) Rau bầu (Gourd Vegetables ) Trái cây đá (trừ đào, mận, sơ ri) (Stone fruits (with the exception of peach, Plum, cherry)) Rau ăn thân, rễ, củ và rễ củ (Stem, root, tuber and tuberous rootedVegetables (with the exception of sweet potato)) Trái cây đá (trừ đào, mận) (Stone fruits (with the exception of peach, Plum)) Rau ăn thân, rễ, củ và rễ củ (Stem, root, tuber and tuberous rootedVegetables (with the exception of radish) ) Trái cây đá (trừ chà là tươi) (Stone fruits (with the exception of fresh date)) Trái cây đá (ngoại trừ Cherry (Stone fruits (with the exception of Cherry ) Rau ăn thân, rễ, củ và rễ củ (Stem, root, tuber and tuberous rooted Vegetables ) Rau ăn thân và rễ (trừ củ cải, cà rốt, cải thảo, củ cải) (Stem and root Vegetables (with theexception of radish, carrot, celeriac,turnip) ) Trái cam (Orange ) Rau ăn thân và rễ (trừ cà rốt) (Stem and root Vegetables (with the exception of carrot)) Trái bơ (Avocado ) Rau ăn thân và rễ (Stem and root Vegetables) Trà (Tea ) Rau ăn thân (trừ măng tây, atisô) (Stem Vegetables (with the exception of asparagus, Artichoke)) Rau ăn thân (Stem Vegetables) Tỏi tây ( Leek) Tỏi (Garlic ) Tiêu (Pepper ) Rau ăn rễ, củ và rễ củ (Root, tuber and tuberous rooted Vegetabless) Tía tô (Purple perilla ) Thủy sản (Aquatic products ) Rau ăn lá (trừ rau bina, xà lách, cần tây, cải thảo) (Leaf Vegetables (with the exception of spinach, head lettuce, celery, Chinese cabbage)) Thịt quả quýt (khô) (Flesh of mandarin orange (dry) ) Thịt quả quýt (khô) (Flesh of mandarin orange (dry) ) Thì là hình cầu (Spherical fennel ) Thì là (Fennel ) Thảo mộc húng quế ngọt (Sweet basil herb) Thảo mộc húng quế ngọt (Sweet basil herb ) Quả sung (Fig ) Quả óc chó (Walnut ) Quả nho (Currant ) "Quả mọng và các loại trái cây nhỏ khác [ngoại trừ dâu đen, quả lý gai, quả diếp cá (bao gồm dâu tây và quả nhãn), dâu tây] (Berries and other small fruits [with the exception of blackberry, gooseberry, dewberry (including boysenberry and loganberry), st Quả mọng và các loại trái cây nhỏ khác (ngoại trừ dâu đen, quả lý gai, nho, quả kiwi, dâu tây) (Berries and other small fruits (with the exception of blackberry, gooseberry, grape, kiwi fruit, strawberry)) "Quả mọng và các loại trái cây nhỏ khác (ngoại trừ blackberry, blueberry , Rubus idaeus, nho, kiwi, dâu tây) (Berries and other small fruits (with the exception of blackberry, blueberry, Rubus idaeus, grape, kiwi fruit, strawberry))" Quả mọng và các loại quả nhỏ khác (trừ quả Goji berry tươi, nho) (Berries and other small fruits (with theexception of fresh Goji berry, grape)) Quả mọng và các loại quả nhỏ khác (trừ nho, quả kiwi, dâu tây) (Berries and other small fruits (with the exception of grape, kiwi fruit, strawberry)) Quả mọng và các loại quả nhỏ khác (trừ dâu tây) (Berries and other small fruits (with theexception of strawberry)) Quả mọng và các loại quả nhỏ khác (trừ dâu tây) (Berries and other small fruits (with theexception of strawberry) ) "Quả mọng và các loại quả nhỏ khác (ngoại trừ quả nho) (Berries and other small fruits (with the exception of grape) )" "Quả mọng và các loại quả nhỏ khác (ngoại trừ quả lý gai, nho, dâu tây) (Berries and other small fruits (with the exception of gooseberry, grape, strawberry) )" "Quả mọng và các loại quả nhỏ khác (ngoại trừ quả lý gai, nho, dâu tây) (Berries and other small fruits (with the exception of gooseberry, grape, strawberry) )" "Quả mọng và các loại quả nhỏ khác (ngoại trừ quả kiwi) (Berries and other small fruits (with the exception of kiwi fruit) )" "Quả mọng và các loại quả nhỏ khác (ngoại trừ quả kiwi) (Berries and other small fruits (with the exception of kiwi fruit) )" "Quả mọng và các loại quả nhỏ khác (ngoại trừ quả Goji tươi, quả Kiwi) (Berries and other small fruits (with the exception of fresh Goji berry, Kiwi fruit) )" Quả mọng và các loại quả nhỏ khác (ngoại trừ quả goji tươi, nam việt quất, nho, quả kiwi) (Berries and other small fruits (with the exception of fresh goji berry, cranberry, grape, kiwi fruit)) "Quả mọng và các loại quả nhỏ khác (ngoại trừ nam việt quất, dâu tây) (Berries and other small fruits (with the exception of cranberry, strawberry) )" Quả mọng và các loại quả nhỏ khác (Berries and other small fruits ) Quả măng cụt (Mangosteen ) Quả măng cụt (Mangosteen ) Quả dưa chuột (Cucumber ) Quả dứa (Pineapple) Quả dứa (Pineapple) Quả dịch (Shadberry ) Quả dâu tây (Strawberry) Quả dâu (Strawberry ) Quả chà là ( tươi ) (Date (fresh) ) Quả cam (Orange ) Quả bưởi (Pumelo ) Quả bưởi (Pumelo ) Quả bí ngòi (Zucchini) Quả bí ngô (Pumpkin ) Quả bí (Zucchini ) Quả anh đào (Cherry ) Quả anh đào (Cherry ) Ơt ngọt (Sweet pepper ) Ớt khô (Dried chili ) Ớt (Chili ) Nước ép nho (Grape juice ) Nho rượu vang (Wine grape) Nho khô (Raisin ) Nho khô (Raisin ) Nho khô (Raisin ) Nho khô (Raisin ) Nho khô (Raisin ) Nho (Grape ) Nhân đậu phộng (Peanut kernel ) "Ngũ cốc thô (trừ hạt đậu, đậu lăng) (Coarse cereals (with the exception of pea, Lentils))" "Ngũ cốc thô (trừ hạt đậu, đậu lăng) (Coarse cereals (with the exception of pea, Lentils))" Ngô tươi (Fresh corn ) Ngô (Corn ) Nấm sò (tươi) (Oyster mushroom (fresh) ) Nấm ăn được Nấm (tươi) (Edible fungi Mushroom (fresh) ) Nấm ăn được (Edible fungi ) Nấm (tươi) (trừ nấm sò tươi) (Mushroom (fresh) (with the exception of fresh oyster mushroom) ) Nấm (tươi) (Mushroom (fresh) ) Nấm (Mushrooms) Mướp đắng (Bitter gourd ) Mướp (Loofah ) Mía (Sugarcane) Măng tây (Asparagus ) Lúa Gạo (Rice) Long nhãn (Longan ) Khoai tây khô (Dried potato) Khoai tây (Potato ) Khoai môn (Taro ) Khoai môn (Taro ) Khoai mì (Cassava ) Khoai mì (Cassava ) Khoai lang (Sweet potato ) Hạt tiêu (Pepper ) Hạt sen (tươi) (Lotus seed (fresh) ) Hạt điều (Cashew nut) Hạt đậu ăn được (Pod-edible pea ) Hạt đậu ăn được (Pod-edible pea ) Hạt cải dầu (Rapeseed ) Hạt cà phê (Coffee bean ) Hạt ca cao (Cocoa bean ) Hành lá (Spring onion ) Hành lá (Scallion ) Hành lá (Scallion ) Gừng (Ginger ) "Gọt vỏ trái cây nhiệt đới và cận nhiệt đới không ăn được (trừ vải, nhãn, xoài, chuối, thanh long) (Peel inedible tropical and sub-tropical fruits (with the exception of litchi, longan, mango, banana, dragon fruit))" Giống nho (Grape ) Gia vị (Condiments ) gạo lức (gạo lức) Rau ăn lá (trừ cần tây, cải thảo) (Leaf Vegetables (with the exception of celery, Chinese cabbage)) Rau ăn lá (trừ bắp cải thường, bắp cải Trung Quốc) (Leaf Vegetables (with the exception of ordinary cabbage, Chinese cabbage)) Rau ăn lá (trừ bắp cải thông thường) (Leaf Vegetables (with the exception of ordinary cabbage)) Rau ăn lá (trừ bắp cải thông thường) (Leaf Vegetables (with the exception of ordinary cabbage) ) Rau ăn lá (ngoại trừ bắp cải thông thường, rau diếp đầu, cần tây) (Leaf Vegetables (with the exception of ordinary cabbage, head lettuce, celery) ) gạo lức (gạo lức) Gia vị (Bạc hà, Bạc hà cay, ớt khô) (Condiments (Mint, Spearmint, Dried chili) ) Rau ăn lá (Leaf Vegetables) Gạo lức (Brown Rice ) Quýt (Tangerine) Quả xoài (Mango) Quả vải (Litchi) Quả táo (Apple) Quả sung (Fig ) Gạo ( Rice ) Dưa ngọt (trừ Dưa vàng) (Sweet melons (with the exception of Cantaloupe) ) Dưa ngọt (Sweet melons) Dưa ngọt (Sweet melons ) Dưa lưới (Cantaloupe ) Dưa hấu (Watermelon ) Dưa gang (Hami melon ) Dưa chuột nhỏ dùng để ngâm chua (Small cucumber used for pickling) Dưa chuột nhỏ dùng để ngâm chua (Small cucumber used for pickling ) Dưa bở (Muskmelon ) Dưa (Melons ) Đu đủ (Papaya) Đu đủ (Papaya ) Đồ uống (Beverages ) Đậu xanh (Mung bean ) Đậu ván (Hyacinth bean) Đậu tương (Soybean ) Dâu tây (Strawberry) Dâu tây (Strawberry) Dâu tằm (Mulberry) Dâu tằm (Mulberry ) Đậu phộng (Peanut kernel) Đậu phộng (Peanut kernel ) Đậu phộng (Peanut kernel ) Đậu nành (Soybean ) Đậu lăng (Lentils) Đậu lăng (Lentils ) Thận ngựa (Horse Kidney) Dầu hạt bông (Cotton seed oil ) Thận gia súc/heo/gà/gà tây (Kidney of Cattle/SwineCattle/Swine/Chicken/Turkey) Tất cả động vật sản xuất thực phẩm thay vì cá ( chỉ sử dụng bên ngoài : bị cấm trong thời kỳ cho con bú) (all food-producing animals rather than fish (for external use only:prohibited during lactation period)) Đậu hà lan (Pea) Tất cả động vật sản xuất thực phẩm chứ không phải cá ( chỉ sử dụng bên ngoài) (all food-producing animals rather than fish (for external use only)) Tất cả động vật sản xuất thực phẩm (chỉ sử dụng bên ngoài) (all food-producing animals ( for external use only)) Đậu Hà Lan (Pea ) Tất cả động vật sản xuất thực phẩm (chỉ được sử dụng làm tá dược) (all food-producing animals ( used as excipient only)) Đậu gà (Chickpeas ) Tất cả động vật sản xuất thực phẩm (chỉ được sử dụng làm tá dược) (all food-producing animals ( used as excipient only)) Tất cả các mô ăn được của tất cả động vật sản xuất thực phẩm (all edible tissues of all food-producing animals Đậu đũa (Cowpea ) Tất cả các mô ăn được của tất cả động vật sản xuất thực phẩm (all edible tissues of all food-producing animals Đậu đỏ (Adzuki ) Tất cả các loài động vật có vú sản xuất thực phẩm và các loài chim (all mammalian food-producing animals and birds) Dầu đậu nành thô (Crude soybean oil ) Tất cả các động vật sản xuất thực phẩm từ động vật có vú (chỉ sử dụng bên ngoài) (all mammalian food-producing animals ( for external use only)) Đậu bắp (Okra ) Tất cả các động vật sản xuất thực phẩm (chỉ sử dụng bên ngoài) (all food-producing animals (for external use only)) Tất cả các động vật sản xuất thực phẩm (chỉ được sử dụng làm chất gây mê) (all food-producing animals ( used as anesthetic agent only)) dâu (Strawberry ) Tất cả các động vật sản xuất thực phẩm (chỉ để tiêm vào tĩnh mạch)(all food-producing animals ( only for intravenous injection)) Củ sen (Lotus root ) Tất cả các động vật sản xuất thực phẩm (chỉ để sử dụng bằng miệng) (all food-producing animals (for oral use only)) Tất cả các động vật sản xuất thực phẩm (all food-producing animals) Củ hành tây (Onion) Tất cả các động vật sản xuất thức ăn cho động vật có vú (chỉ dành cho động vật đang sinh sản) (all mammalian food-producing animals ( only for the animals in reproduction)) Củ hành (Onion ) Tất cả các động vật có vú sản xuất thực phẩm (all mammalian food-producing animals) Tất cả các động vật có vú sản xuất thực phẩm (all mammalian food- producing animals) Sữa của động vật sản xuất sữa (milk of milk producing animal) Củ cần tây (Celeriac ) Ngựa, gia súc, ngựa con, bê, cừu và lợn (orse, cattle, foal, calf, sheep and swine) Ngựa, gia súc, lợn và cừu (horse, cattle, swine and sheep) Củ ấu (Water caltrops ) Ngựa, gia súc, cừu, lợn và thỏ (horse, cattle, sheep, swine and rabbit) Chuối (Banana ) Ngựa, gia súc, cừu, lợn và lạc đà (horse, cattle, sheep, swine and camel) Ngựa, gia súc, cừu và lợn (horse, cattle, sheep and swine) Chanh dây (Passion fruit) Ngựa, gia súc, cừu và hươu (horse, cattle, sheep and deer) Ngựa (horse) Ngựa (chỉ để gây tê cục bộ) (horse ( for local anaesthesia only)) Mỡ ngựa (Horse fat) Chanh dây (Passion fruit ) Mỡ gia súc/heo/gà/gà tây (Fat of Cattle/SwineCattle/Swine/Chicken/Turkey) Chanh dây (Passion fruit ) Mật ong (honey of honey bee) Chanh dây (Passion fruit ) Lợn (chỉ sử dụng bằng miệng) (swine ( for oral use only)) Gia súc, lợn, gà, ngựa và cừu (bị cấm trong thời kỳ cho con bú; cấm trong thời kỳ sản xuất trứng) (cattle, swine, chicken, horse and sheep (prohibited during lactation; prohibited during egg producing period)) Gia súc, lợn, dê, cừu và ngựa (cattle, swine, goat, sheep and horse) Gia súc, lợn, cừu và ngựa (cattle, swine, sheep and horse) Chà là (tươi) (Date (fresh) ) Gia súc, cừu và lợn (cattle, sheep and swine) Gia súc và ngựa (trừ thời kỳ cho con bú) (cattle and horse ( except for lactation period)) Cây trồng cạn (Upland crops ) Gia súc và ngựa (cattle and horse) Gia súc và cừu (chỉ sử dụng bằng miệng, cấm sử dụng cho động vật sản xuất sữa) (cattle and sheep ( for oral use only, prohibition of use in milk producing animals)) Cây thì là (Cumin) Gia súc và cừu (cattle and sheep) Cây sả (Lemongrass) Gia súc (chỉ sử dụng bằng miệng, với liều tối đa 0,1 mg / kg thể trọng)(cattle ( for oral use only, at the maximum dose of 0.1 mg/kg bw)) Gia súc (cattle) Cây rau họ đậu (hạt đậu ăn được) (Pod-edible legume Vegetables (pod-edible pea)) Gan ngựa (Horse Liver) Gan gia súc/heo/gà/gà tây (Liver of Cattle/SwineCattle/Swine/Chicken/Turkey) Cây hương thảo (Rosemary) Gan gia cầm (Poultry liver) Động vật thủy sinh (aquatic animals) Cây ăn quả lâu năm (trừ táo, lê) (Deciduous fruits (with the exception of apple, pear)) Động vật cái: ngựa, gia súc, cừu và dê ( bị cấm trong thời kỳ cho con bú) (female animals: horse, cattle, sheep and goat ( prohibited during lactation period)) Dê và lợn (chỉ sử dụng bằng miệng) (goat and swine ( for oral use only)) Cây ăn quả lâu năm (trừ táo) (Deciduous fruits (with the exception of apple)) Da/mỡ heo (Skin/fat of Swine ) Da có mỡ heo (Skin with fat of Swine ) Cây ăn quả lâu năm (trừ dứa) (Deciduous fruits (with the exception ofapple)) Da có mỡ của gia cầm (Skin with fat of Poultry) Cừu, lợn, ngựa con và bê (sheep, swine, foal and calf) Cây ăn quả lâu năm (Deciduous fruits) Cừu và ngựa (chỉ dành cho cừu non) (sheep and horse ( only for nonlactating sheep)) "Cam quýt (trừ quýt đường, cam, quýt, quất) (Citrus (with the exception of mandarin orange, orange, tangerine, kumquat))" Con nai (deer) Chỉ sử dụng bằng miệng: thỏ, cừu, lợn và gà (cừu - bị cấm trong thời kỳ cho con bú; gà - bị cấm trong thời kỳ sản xuất trứng) (for oral use only: rabbit, sheep, swine and chicken (sheep - prohibited during lactation; chicken - prohibited during egg pro Cam quýt (trừ quýt (Citrus (with the exception of mandarin ) Các mô và trứng của heo và gà (edible tissues and egg of swine and chicken) Cá hồi (trout) Cam quýt (trừ quất) (Citrus (with the exception of kumquat) ) Bò và lợn (cows and swine) "Cam quýt (trừ cam quýt, cam, quýt) (Citrus (with the exception of mandarin orange, orange, tangerine) )" Bắp thịt ngựa (Horse muscle) Bắp chân (calf) "Cam quýt (trừ cam quýt, cam, quýt) (Citrus (with the exception of mandarin orange, orange, tangerine) )" Thận heo/gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Kidney of Swine/Poultry (prohibited during egg producing period)) Gan heo/gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Liver of Swine/Poultry (prohibited during egg producing period)) Da có mỡ heo/gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Skin with fat of Swine/Poultry (prohibited during egg producing period)) Bắp thịt heo/gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Muscle of Swine/Poultry (prohibited during egg producing period)) Cam quýt (trừ cam quýt, cam, quýt) (Citrus (with the exception of mandarin orange, orange, tangerine) ) Bắp thịt gia súc/heo/gà/gà tây (Muscle of Cattle/SwineCattle/Swine/Chicken/Turkey) Trứng gia cầm ( Poultry egg) "Cam quýt (trừ cam quýt, cam, quýt) (Citrus (with the exception of mandarin orange, orange, tangerine) )" Thận gia súc/cừu/ heo/gia cầm (Kidney of Cattle/Sheep/Swine/Poultry) Thận gia súc/ heo/gà( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Kidney of Cattle/Swine/Chicken (prohibited during egg producing period)) "Cam quýt (ngoại trừ cam quýt, cam, quýt, chanh, bưởi) (Citrus (with the exception of mandarin orange, orange, tangerine, lemon, pumelo) )" Thận gà tây (Kidney of Turkey) "Cam quýt (ngoại trừ cam quýt, cam, quýt, chanh, bưởi) (Citrus (with the exception of mandarin orange, orange, tangerine, lemon, pumelo) )" Thận của tất cả động vật có vú sản xuất thực phẩm (bị cấm trong suốt thời kỳ sản simh ra sữa) ( Kidney of all mammalian food-producing animals (prohibited during lactation)) Thận của gà/gà tây (bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Kidney of Chicken/Turkey (prohibited during egg producing period)) Thận của gà (bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Kidney of Chicken (prohibited during egg producing period)) Thận của cừu (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Kidney of Sheep)(prohibited during lactation) Sữa gia súc/cừu ( Milk of Cattle/Sheep ) Sữa ( Milk of Cattle/Sheep) Mỡ gia súc/cừu/ heo/gà (Fat of Cattle/Sheep/Swine/Chicken) Mỡ của tất cả động vật có vú sản xuất thực phẩm (bị cấm trong suốt thời kỳ sản simh ra sữa) ( Fat of all mammalian food-producing animals (prohibited during lactation)) Mỡ của gà ( Fat of Chicken) Mỡ của cừu (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Fat of Sheep)(prohibited during lactation) Gân tôm (Shrimp muscle) Gan gia súc/cừu/ heo/gia cầm (Liver of Cattle/Sheep/Swine/Poultry) Cam quýt (trừ cam quýt, cam, quýt) (Citrus (with the exception of mandarin orange, orange, tangerine) ) Gan gà tây (Liver of Turkey) Gan của tất cả động vật có vú sản xuất thực phẩm (bị cấm trong suốt thời kỳ sản simh ra sữa) ( Liver of all mammalian food-producing animals (prohibited during lactation)) Gan của gia súc/he/cừu (Liver of Cattle/Swine/Sheep) "Cam quýt (trừ cam quýt, cam, quýt) (Citrus (with the exception of mandarin orange, orange, tangerine) )" Gan của gà/gà tây (bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Liver of Chicken/Turkey (prohibited during egg producing period)) Gan của gà (bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Liver of Chicken/(prohibited during egg producing period)) Da có mỡ của gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Skin with fat of Poultry (prohibited during egg producing period)) Da có mỡ của gà (Skin with fat of Chicken) "Cam quýt (ngoại trừ cam quýt, cam, quýt, chanh, bưởi) (Citrus (with the exception of mandarin orange, orange, tangerine, lemon, pumelo) )" Da có mỡ của heo (Skin with fat of swine) Da có mỡ của gà/gà tây (bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Skin with fat of Chicken/Turkey (prohibited during egg producing period)) "Cam quýt (ngoại trừ cam quýt, cam, quýt, chanh, bưởi) (Citrus (with the exception of mandarin orange, orange, tangerine, lemon, pumelo) )" Da có mỡ của gà (bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Skin with fat of Chicken (prohibited during egg producing period)) Các mô ăn được khác của gà(other edible tissues of Chicken) Bắp thịt gà/ gà tây (bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Muscle of Chicken/Turkey (prohibited during egg producing period)) Cam quýt (Mandarin orange ) Bắp thịt gà(bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Muscle of Chicken (prohibited during egg producing period)) Bắp thịt gà tây (Muscle of Turkey) Cải xoong (Watercress ) Bắp thịt của tất cả động vật có vú sản xuất thực phẩm (bị cấm trong suốt thời kỳ sản simh ra sữa) ( Muscle of all mammalian food-producing animals (prohibited during lactation)) cải xoăn (Kale ) Bắp thịt heo ( Swine Muscle ) Thận gia súc/cừu/ heo/gà (Muscle of Cattle/Sheep/Swine/Chicken) Cải thảo (Chinese cabbage) Thận gia súc/cừu/ heo/gà (Kidney of Cattle/Sheep/Swine/Chicken) Cải thảo (Chinese cabbage ) Các loại thảo mộc (Herbs) Các loại rau thuộc họ cải (ngoại trừ Bắp cải, bông cải xanh, mầm bông cải xanh, cải bắp cải, Cải thảo có hoa) (Brassica Vegetables (with the exception of Cabbage, broccoli, sprouting broccoli, cabbage mustard, Flowering Chinese cabbage)) Mỡ gia súc/ heo/gà( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Fat of Cattle/Swine/Chicken (prohibited during egg producing period)) "Các loại rau thuộc họ cải (ngoại trừ Bắp cải, bông cải xanh, cải bắp cải, Cải thảo có hoa) (Brassica Vegetables (with the exception of Cabbage, broccoli, cabbage mustard, Flowering Chinese cabbage))" Gan gia súc/cừu/ heo/gà (Liver of Cattle/Sheep/Swine/Chicken) Gan gia súc/ heo/gà( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Liver of Cattle/Swine/Chicken (prohibited during egg producing period)) Các loại rau thân, rễ, củ và rễ dạng củ (trừ củ cải, cà rốt) (Stem, root, tuber and tuberous rooted Vegetables (with the exception of radish, carrot)) Bắp thịt gia súc/cừu/ heo/gia cầm (Muscle of Cattle/Sheep/Swine/Poultry) "Các loại rau thân, rễ, củ và củ (trừ khoai tây) (Stem, root, tuber and tuberous rooted Vegetables (with the exception of potato) )" Bắp thịt gia súc/cừu/ heo/gà (Muscle of Cattle/Sheep/Swine/Chicken) Bắp thịt gia súc/ heo/gà( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Muscle of Cattle/Swine/Chicken (prohibited during egg producing period)) "Các loại rau thân, rễ, củ và củ (trừ cà rốt) (Stem, root, tuber and tuberous rooted Vegetables (with the exception of carrot))" Trứng của tất cả động vật sản xuất thực phẩm ( Egg of all food-producing animals) Thận của gà (Kidney of Chicken) "Các loại rau thân, củ, củ và rễ củ (trừ khoai tây, khoai lang, khoai mỡ, sắn) (Stem, root, tuber and tuberous rooted Vegetables (with the exception of potato, sweet potato, Chinese yam, cassava))" Bắp thịt của gà (Muscle of Chicken) Các loại rau khác (trừ bắp non) (Other Vegetables (with the exception of baby corn)) Thận nai ( Deer kidney ) Gan nai ( Deer liver ) Các loại rau khác (trừ bắp non) (Other Vegetables (with the exception of baby corn) ) Mỡ nai ( Deer fat ) Bắp thịt nai ( Deer Muscle ) Thận gà/ gà tây/chim cút (Kidney of Chicken/Turkey/Quail) Các loại rau khác (Other Vegetables) Gan gà/ gà tây/chim cút (Liver of Chicken/Turkey/Quail) Các loại rau khác (Other Vegetables ) Mỡ gà/ gà tây/chim cút (Fat of Chicken/Turkey/Quail) Bắp thịt gà/ gà tây/chim cút (Muscle of Chicken/Turkey/Quail) Các loại rau họ đậu không ăn được (trừ đậu tương Rau) (Pod-inedible legume Vegetables (with the exception of Vegetable soybean)) Thận của cừu/ngựa (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Kidney of Sheep/horse)(prohibited during lactation) ) Gan của cừu/ngựa (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Liver of Sheep/horse)(prohibited during lactation) ) "Các loại rau họ đậu không ăn được (trừ đậu Hà Lan, đậu Lima) (Pod- inedible legume Vegetables (with the exception of pea, Lima bean) )" Mỡ của cừu/ngựa (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Fat of Sheep/horse)(prohibited during lactation) ) Bắp thịt của cừu/ngựa (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Muscle of Sheep/horse)(prohibited during lactation) ) Các loại rau họ đậu không ăn được (Pod-inedible legume Vegetables ) Sản phẩm phụ của gia súc/cừu/gia cầm/ngựa (Byproduct of Cattle/Sheep/Poultry/Horse "Các loại rau họ đậu ăn được (trừ Đậu thận) (Pod-edible legume Vegetables (with the exception of kidney bean) )" Mỡ của gia súc/cừu/gia cầm/ngựa (Fat of Cattle/Sheep/Poultry/Horse Bắp thịt của gia súc/cừu/gia cầm/ngựa (Muscle of Cattle/Sheep/Poultry/Horse Các loại rau họ đậu ăn được (trừ đậu tây, đậu ăn được) (Pod-edible legume Vegetables (with the exception of kidney bean, pod-edible pea)) Thận gà (Chicken kidney) "Các loại rau họ đậu ăn được (trừ đậu đũa, đậu ăn được) (Pod-edible legume Vegetables (with the exception of cowpea, pod-edible pea) )" "Các loại rau họ đậu ăn được (trừ đậu đũa, đậu ăn được) (Pod-edible legume Vegetables (with the exception of cowpea, pod-edible pea) )" Gan gà (Chicken liver) Các loại rau họ đậu (trừ đậu tương, đậu tương rau) (Legume Vegetables (with the exception ofkidney bean, vegetable soybean) ) Mỡ gà (Chicken fat) Bắp thịt gà (Chicken muscle) Thận gia cầm (Poultry kidney ) Các loại rau họ đậu (trừ đậu tương rau) (Legume Vegetables (with the exception of vegetable soybean)) Gan gia cầm (Poultry liver ) Mỡ gia cầm ( Poultry fat ) "Các loại rau họ đậu (trừ đậu đũa, đậu tương rau, đậu tằm) (Legume Vegetables (with the exception of cowpea, vegetable soybean, broad bean) )" Bắp thịt gia cầm ( Poultry muscle ) Mỡ gia súc/cừu (Fat of Cattle/Sheep) Thận gia súc/cừu/ heo/gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Kidney of Cattle/Sheep/Swine/Poultry (prohibited during egg producing period)) Gan gia súc/cừu/ heo/gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Liver of Cattle/Sheep/Swine/Poultry (prohibited during egg producing period)) Mỡ gia súc/cừu/ heo/gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Fat of Cattle/Sheep/Swine/Poultry (prohibited during egg producing period)) Bắp thịt gia súc/cừu/ heo/gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Muscle of Cattle/Sheep/Swine/Poultry (prohibited during egg producing period)) "Các loại rau họ đậu (trừ đậu đũa, Đậu thận, đậu cô ve, đậu lục bình, đậu tằm và đậu Hà Lan) (Legume Vegetables (with the exception of cowpea, kidney bean, pod-edible pea, hyacinth bean, broad bean and pea))" Gan của cừu (Liver of Sheep) Gan của thỏ (Liver of rabbit) Các loại rau họ đậu (ngoại trừ hạt đậu có vỏ ăn được, hạt đậu, đậu tây và đậu tương rau) (Legume Vegetables (with the exception of pod-edible pea, pea, kidney bean and vegetable soybean)) Gan của gà tây (Liver of Turkey) Da có mỡ của gà tây ( Skin with fat of Turkey) Các loại rau họ đậu (ngoại trừ hạt đậu có vỏ ăn được) (Legume Vegetables (with the exception of pod-edible pea)) Gan của gà (Liver of Chicken) Da có mỡ của gà ( Skin with fat of Chicken) "Các loại rau họ đậu (ngoại trừ hạt đậu có vỏ ăn được) (Legume Vegetables (with the exception of Pod-edible pea) )" "Các loại rau họ đậu (ngoại trừ hạt đậu có vỏ ăn được) (Legume Vegetables (with the exception of Pod-edible pea) )" Nội tạng ăn được của heo/gia cầm (Edible offal of Swine/Poultry Thận của heo/gia cầm (Kidney of Swine/Poultry "Các loại rau họ đậu (ngoại trừ các loại rau họ đậu có vỏ ăn được) (Legume Vegetables (with the exception of pod-edible legume Vegetables) )" Gan của heo/gia cầm (Liver of Swine/Poultry Bắp thịt của heo/gia cầm (Muscle of Swine/Poultry Các loại rau họ cà (trừ cà chua, ớt) (Solanaceous Vegetables (with the exception of tomato, chili)) Sữa của tất cả động vật sản xuất thực phẩm không phải là cá (bị cấmtrong thời kỳ sản xuất trứng)(Milk of all food-producing animals rather than fish (prohibited during egg producing period) Thận của tất cả động vật sản xuất thực phẩm không phải là cá (bị cấmtrong thời kỳ sản xuất trứng)(Kidney of all food-producing animals rather than fish (prohibited during egg producing period) Gan của tất cả động vật sản xuất thực phẩm không phải là cá (bị cấmtrong thời kỳ sản xuất trứng)(Liver of all food-producing animals rather than fish (prohibited during egg producing period) "Các loại rau họ cà (trừ cà chua, ớt) (Solanaceous Vegetables (with the exception of tomato, chili) )" Da có mỡ của tất cả động vật sản xuất thực phẩm không phải là cá (bị cấmtrong thời kỳ sản xuất trứng)(Skin with fat of all food-producing animals rather than fish (prohibited during egg producing period) Các loại rau họ cà (trừ cà chua, cà tím, ớt ngọt, đậu bắp) (Solanaceous Vegetables (with the exception of tomato, eggplant, sweet pepper, okra)) Các loại rau củ, củ và củ có củ khác (Other root, tuber and tuberous rooted Vegetables) Da có mỡ của tất cả động vật sản xuất thực phẩm không phải là cá (bị cấmtrong thời kỳ sản xuất trứng)(Skin with fat of all food-producing animals rather than fish (prohibited Bắp thịt của tất cả động vật sản xuất thực phẩm không phải là cá (bị cấmtrong thời kỳ sản xuất trứng)(Muscle of all food-producing animals rather than fish (prohibited during egg producing period) "Các loại rau củ có thân, rễ, củ và củ (trừ củ cải, cà rốt, khoai tây) (Stem, root , tuber and tuberous rooted Vegetables (with the exception of radish, carrot, potato))" Thận heo/cừu (Kidney of Swine/Sheep) Các loại rau củ có thân, rễ, củ và củ (trừ củ cải, cà rốt, củ cải) (Stem, root, tuber and tuberous rooted Vegetables (with the exception of radish, Carrot, Turnip)) Các loại rau củ có thân, rễ, củ và củ (trừ củ cải, cà rốt, củ cải) (Stem, root, tuber and tuberous rooted Vegetables (with the exception of radish, Carrot, Turnip)) Gan heo/cừu (Liver of Swine/Sheep) Mỡ heo/cừu (Fat of Swine/Sheep) Các loại rau củ (trừ tỏi, hành, tỏi tây, hành lá, mầm tỏi non, mầm tỏi, củ hoa súng tươi) (Bulb Vegetables (with the exception of garlic, onion, leek, scallion, young garlic sprouts, garlic sprouts, fresh lily bulb)) Bắp thịt heo/cừu (Muscle of Swine/Sheep) Gan gà/ gà tây (Liver of Chicken/Turkey) "Các loại rau củ (trừ hành lá, hành lá) (Bulb Vegetables (with the exception of onion, scallion) )" Da có mỡ của gà/ gà tây (Skin with fat of Chicken/Turkey) Bắp thịt gà/ gà tây (Muscle of Chicken/Turkey) Các loại rau có thân (trừ rau diếp) (Stem Vegetables (with the exception of Stem lettuce)) Gan gia súc (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) (Cattle liver (prohibited during lactation) ) Các mô ăn được của gà/gà tây (Edible tissue Skin with fat of Chicken/Turkey ) Mỡ gia súc/heo (Fat of Cattle/Swine) Các loại rau ăn thân, rễ, củ và củ (trừ cà rốt, khoai lang) (Stem, root, tuber and tuberous rooted Vegetables (with the exception of carrot, sweet potato)) Sản phẩm phụ của tất cả động vật sản xuất thực phẩm ( Byproducts of all food-producing animals) Thận cừu (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Kidney of Sheep (prohibited during lactation) ) "Các loại rau ăn lá (trừ rau muống, rau diếp, lá cải, lá cải, lá xà lách, cần tây) (Leaf Vegetables (with the exception of water spinach, leaf lettuce, leaf mustard, radish leaf, stem lettuce leaf, celery))" Gan cừu (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Liver of Sheep (prohibited during lactation) ) Mỡ cừu (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Fat of Sheep (prohibited during lactation) ) "Các loại rau ăn lá (trừ rau bina, rau diếp và lá, củ cải, lá xà lách, cần tây) (Leaf Vegetables (with the exception of spinach, stem and leaf lettuce, turnip leaf, stem lettuce leaf, celery))" Bắp thịt cừu (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Muscle of Sheep (prohibited during lactation) ) Thận của gà (bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Kidney of Chicken (prohibited during egg producing period)) Gan của gà (bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Liver of Chicken (prohibited during egg producing period)) Các loại rau ăn lá (trừ rau bina, rau diếp thân và lá, rau diếp lá, lá xà lách, cần tây, cải thảo) (Leaf Vegetables (with the exception of spinach, Stem and leaf lettuce, Leaf lettuce, Stem lettuce leaf, celery, Chinese cabbage)) Da có mỡ của gà bị (cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) ( Skin with fat of Chicken (prohibited during egg producing period)) Bắp thịt của gà bị (cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Muscle of Chicken (prohibited during egg producing period)) Sữa cừu ( Sheep milk ) Trứng gia cầm ( Poultry egg) Các loại rau ăn lá (trừ rau bina, bắp cải thường, cải lá, lá củ cải, lá xà lách , cải thảo) (Leaf Vegetables (with the exception of spinach, ordinary cabbage, leaf mustard, radish leaf, stem lettuce leaf, Chinese cabbage)) Trứng gà (Egg of Chicken) Trứng gà (Chicken Egg) Trứng của các động vật khác (Egg of Other animals) Các loại rau ăn lá (ngoại trừ rau bina, bắp cải thường, rau diếp lá và thân, lá rau diếp, cần tây, cải thảo) (Leaf Vegetables (with the exception of spinach, ordinary cabbage, stem and leaf lettuce, stem lettuce leaf, celery, Chinese cabbage)) "Các loại rau ăn lá (ngoại trừ rau bina, bắp cải thường, rau dền ăn được, hoa cúc hoa, rau diếp thân và lá, rau diếp lá, lá rau diếp, cần tây, cải thảo) (Leaf Vegetables (with the exception of spinach, ordinary cabbage, edible amaranth, garland chrysant Các loại rau ăn lá (ngoại trừ lá xà lách, cải thảo) (Leaf Vegetables (with the exception of stem lettuce leaf, Chinese cabbage)) Các loại quả họ cam quýt (ngoại trừ cam quýt, cam, quýt, chanh, bưởi) (Citrus (with the exception of mandarin orange, orange, tangerine, lemon, pumelo)) Thận gia súc/cừu (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Kidney of Cattle/Sheep (prohibited during lactation) ) Các loại quả họ cam quýt (Citrus) Thận gia súc ( bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Cattle kidney (prohibited during lactation) ) Thận của gia súc/heo/ngựa(Kidney of Cattle/Swine/horse) Các loại quả hạch (trừ Mận) (Stone fruits (with the exception of Plum)) Thận của gia súc/heo/cừu(Kidney of Cattle/Swine/Sheep) Thận của gia súc/cừu/heo/ngựa ( Kidney of Cattle/Sheep/Swine/Horse Các loại quả hạch (trừ đào, xuân đào, mơ, mận, anh đào) (Stone fruits (with the exception of peach, nectarine, apricot, Plum, cherry)) Thận của gia súc/cừu( bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) (Kidney of Cattle/Sheep(prohibited during lactation period)) Các loại quả hạch (trừ đào, anh đào) (Stone fruits (with the exception of peach, cherry)) Thận của gia súc/cừu (Kidney of Cattle/Sheep) Thận của gà/gà tây (Kidney of Chicken/Turkey ) Các loại quả hạch (trừ đào) (Stone fruits (with the exception of peach)) Thận của các động vật khác (Kidney of Other animals) Các loại quả hạch (trừ chà là tươi) (Stone fruits (with the exception of fresh date)) Thận của các động vật khác (Kidney of Other animals) Các loại quả hạch (Stone Fruits) Thận gà (Kidney of Chicken) Sữa của gia súc/cừu (Milk of Cattle/Sheep) Các loại quả hạch (Stone fruits ) Sữa của các động vật khác (Milk of Other animals) Mỡ gà gà (Muscle of Chicken) Các loại quả hạch (ngoại trừ anh đào) (Stone fruits (with the exception of cherry)) Các loại quả hạch (ngoại trừ anh đào) (Stone fruits (with the exception of cherry)) Mỡ của gia súc/heo/gia cầm ( Fat of Cattle/Swine/Poultry Mỡ của gia súc/heo/cừu (Fat of Cattle/Swine/Sheep) Các loại quả dây leo và cây bụi (Vines and shrubs fruits) Mỡ của gia súc/cừu/heo/ngựa ( Fat of Cattle/Sheep/Swine/Horse Các loại quả có múi bảo quản (Preserved citrus ) Mỡ của gia súc/cừu( bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) (Fat of Cattle/Sheep (prohibited during lactation period)) Mỡ của gia súc/cừu (Mỡ of Cattle/Sheep) Các loại quả có múi (Citrus ) Mỡ của cừu/thỏ (fat of Sheep/Rabbit) Các loại quả có múi (cam quýt, cam, quýt) (Citrus (mandarin orange, orange, tangerine) ) Mỡ của các động vật khác (fat of Other animals) Các loại hạt (Nuts )) Các loại hạt (ngoại trừ hạt hồ trăn) (Nuts (with the exception of pistachio nuts) ) Các loại dưa (trừ dưa ngọt) (Melons (with the exception of sweet melons)) Gan gia súc/cừu (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Liver of Cattle/Sheep (prohibited during lactation) ) "Các loại dưa (trừ dưa ngọt) (Melons (with the exception of sweet melons) )" Gan gia súc (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Cattle liver (prohibited during lactation) ) "Các loại dưa (trừ dưa ngọt) (Melons (with the exception of sweet melons) )" Các loại dưa (trừ dưa hấu, dưa ngọt) (Melons (with the exception of watermelon, sweet melons)) Các loại dưa (trừ dưa hấu) (Melons (with the exception of watermelon) ) Cà tím (Eggplant) Cà tím (Eggplant ) Cà rốt (Carrot) Cà rốt (Carrot ) Cà chua (Tomato) Cà chua khô (Dried tomato) Cà chua khô (Dried tomato ) Gan gà tây ( Liver of Turkey) cà chua bi (Cherry tomato ) Gan gà (Liver of Chicken) Gan của gia súc/heo/cừu (Liver of Cattle/Swine/Sheep) Cà chua ( Tomato) Gan của gia súc/he/ngựa (Liver of Cattle/Swine/horse) Bưởi (Pumelo) Gan của gia súc/cừu/heo/ngựa ( Liver of Cattle/Sheep/Swine/Horse Bột mì (Wheat flour ) Gan của gia súc/cừu( bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) (Liver of Cattle/Sheep) Gan của gà/gà tây ( (Liver of Chicken/Turkey ) Bông cải xanh (Broccoli) Gan của cừu/thỏ (Liver of Sheep/Rabbit) Gan của các động vật khác (Liver of Other animals) Bông cải xanh (Broccoli ) Da có mỡ của heo (Skin with fat of Swine ) Da có mở của gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Skin with fat of Poultry (prohibited during egg producing period)) Da có mỡ của gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Skin with fat of Poultry (prohibited during egg producing period)) Bí đao (Wax gourd) Da có mỡ của gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Muscle of Poultry (prohibited during egg producing period)) Bí đao (Squash ) Da có mỡ của gà/gà tây (Skin with fat of Chicken/Turkey ) Da có mỡ của gà (Skin with fat of Chicken) Bí (Squash) Cơ da cá (Muscle with skin of fish) Các sản phẩm phụ của heo (Byproducts of Swine) Các sản phẩm phụ của gia súc/heo/gia cầm (Byproducts of Cattle/Swine/Poultry) Bắp non (Baby corn) Các mô ăn được của heo gà ( Edible tissues of Swine/Chicken) Bắp non (Baby corn ) Bắp non (Baby corn ) Bắp thịt gia súc/cừu (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Muscle of Cattle/Sheep (prohibited during lactation) ) Bắp cải xoăn (Curly cabbage) Bắp thịt gia súc( bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Cattle Muscle (prohibited during lactation) ) Bắp thịt gà/ gà tây (Muscle of Chicken/Turkey ) Bắp cải Trung Quốc (Chinese cabbage) Bắp thịt gà tây ( Muscle of Turkey) Bắp cải tí hon (Brussels Sprouts) Bắp thịt gà (Muscle of Chicken) Bắp thịt cừu (Sheep muscle) Bắp cải thường / bắp cải Trung Quốc (Ordinary cabbage/Chinese cabbage ) Bắp thịt của gia súc/heo/gia cầm (Muscle of Cattle/Swine/Poultry Bắp cải Brucxen (Brussels sprouts ) Bắp thịt của gia súc/cừu/heo/ngựa (Muscle of Cattle/Sheep/Swine/Horse Bắp thịt của gia súc (Cattle muscle ) Bắp thịt của gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Muscle of Poultry (prohibited during egg producing period)) Thận gia cầm ( Poultry Kidney) Gan gia cầm ( Poultry liver) Da có mỡ của gia cầm ( Skin with fat of Poultry ) Bắp thịt gia súc/heo/ngựa (Muscle of Cattle/Swine/horse) Bắp thịt gia súc/heo/cừu (Muscle of Cattle/Swine/Sheep) Bắp thịt gia súc/cừu( bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) (Muscle of Cattle/Sheep (prohibited during lactation period)) Bắp thịt cừu/thỏ (Muscle of Sheep/Rabbit) Bắp thịt các động vật khác (Muscle of Other animals) Trứng gia cầm (Poultry Egg) Trứng gà/gà tây ( Egg of Chicken/Turkey) Trứng gà/ gà tây ( Egg of Chicken/Turkey) Trứng gà (Chicken Egg) Thận heo/thỏ (Kidney of Swine/Rabbit) Thận gia súc/ heo/gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Kidney of Cattle/Swine/Poultry (prohibited during egg producing period)) Thận gia súc ( Cattle kidney ) Thận gia súc ( bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Cattle kidney (prohibited during lactation) ) Thận gà/gà tây ( Kidney of Chicken/Turkey) Thận cừu (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Sheep kidney (prohibited during lactation) ) Thận cừu ( Sheep kidney ) Thận của tất cả động vật sản xuất thực phẩm ( Kidney of all food-producing animals) Thận của tất cả động vật sản xuất thực phẩm ( bị cấm trong thời kỳ sản sinh trứng) ( Kidney of all food-producing animals (prohibited during egg producing period)) Thận của gia súc/heo(Kidney of Cattle/Swine) Thận của gia súc/cừu/heo/thỏ (Kidney of Cattle/Sheep/Swine/Rabbit) Thận của gia súc/cừu(Kidney of Cattle/Sheep) Thận của gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Kidney of Poultry (prohibited during egg producing period)) Thận của gà/gà tây (bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Kidney of Chicken/Turkey (prohibited during egg producing period)) Thận (Swine kidney) Thận dê (Goat kidney ) Thận cừu (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Sheep kidney (prohibited during lactation) ) Thận heo ( Swine kidney ) Sữa heo (Cattle milk) Sữa gia súc ( Cattle milk ) Sữa cừu/gia súc (Milk of sheep/Cattle ) Sữa cừu ( Sheep milk ) Sữa của tất cả động vật sản xuất thực phẩm (bị cấm trong thời kỳ sản sinh trứng) ( Milk of all food-producing animals (prohibited during egg producing period)) Sữa của tất cả động vật sản xuất thực phẩm ( Milk of all food-producing animals) Sữa của gia súc/cừu (Milk of Cattle/Sheep) Sữa của gia súc (Milk of Cattle) Sữa dê ( Goat milk ) Sản phẩm phụ của gia cầm ( Poultry Byproductse) Mỡ/da heo (Fat/skin of swine ) Mỡ heo/thỏ (Fat of Swine/Rabbit) Mỡ heo (Swine fat) Mỡ gia súc( bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Cattle fat (prohibited during lactation) ) Mỡ gia súc ( Cattle fat ) Mỡ dê ( Goat fat ) Mỡ cừu (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Sheep fat (prohibited during lactation) ) Mỡ của tất cả động vật sản xuất thực phẩm (bị cấm trong thời kỳ sản sinh trứng) ( Fat of all food producing animals (prohibited during egg producing period)) Mỡ của tất cả động vật sản xuất thực phẩm (bị cấm trong thời kỳ sản sinh trứng) ( Fat of all food producing animals (prohibited during egg producing period)) Mỡ của tất cả động vật sản xuất thực phẩm ( Fat of all food-producing animals) Mỡ của gia súc/heo (Fat of Cattle/Swine) Mỡ của gia súc/cừu/heo/thỏ (fat of Cattle/Sheep/Swine/Rabbit) Mỡ của gia súc/cừu (Fat of Cattle/Sheep) Mỡ của gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Fat of Poultry (prohibited during egg producing period)) Mật ong (Honey bee) Gan heo (Swine liver) Gan gia súGan gia súc (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) (Cattle liver (prohibited during lactation) )c ( Cattle liver ) Gan gia súc ( Cattle liver ) Gan gà/gà tây ( Liver of Chicken/Turkey) Gan cừu (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) (Sheep liver (prohibited during lactation) ) Gan cừu ( Sheep liver ) Gan của tất cả động vật sản xuất thực phẩm (bị cấm trong thời kỳ sản sinh trứng) ( Liver of all food-producing animals (prohibited during egg producing period)) Gan của tất cả động vật sản xuất thực phẩm ( Liver of all food-producing animals) Gan của gia súc/heo (Liver of Cattle/Swine) Gan của gia súc/cừu/heo/thỏ (Liver of Cattle/Sheep/Swine/Rabbit) Gan của gia súc/cừu (Liver of Cattle/Sheep) Gan của gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Liver of Poultry (prohibited during egg producing period)) Gan của gà/gà tây (bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Liver of Chicken/Turkey (prohibited during egg producing period)) Gan heo/thỏ ( Liver of Swine/Rabbit ) Gan heo ( Swine liver ) Gan dê ( Goat liver ) Gan cừu (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) (Sheep liver (prohibited during lactation) ) Edible tissues of Cattle/Swine/Poultry Da có mỡ của gà/gà tây (bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Skin with fat of Chicken/Turkey (prohibited during egg producing period)) Da có mỡ của gà/gà tây (Skin with fat of Chicken/Turkey) Cơ da cá ( Muscle with skin of fish) Các sản phẩm phụ của heo ( By products of Swine ) Các sản phẩm phụ của gà/ gà tây ( Byproducts of Chicken/Turkey) Các mô ăn được của heo (Edible tissues of Swine ) Các mô ăn được của gà(edible tissues of Chicken) Bắp thịt gia súc (Cattle muscle) Bắp thịtcừu ( Cattle muscle) Bắp thịt heo/thỏ (Muscle of Swine/Rabbit) Bắp thịt heo (Swine muscle) Bắp thịt heo ( Swine muscle) Bắp thịt gia súc ( Cattle muscle) Bắp cải bình thường (Ordinary Cabbage) Bắp thịt gia súc ( Cattle Muscle ) Bắp thịt gia cầm ( Poultry muscle) Bắp thịt gà/gà tây ( Muscle of Chicken/Turkey) Bắp thịt gà/ gà tây (bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Muscle of Chicken/Turkey (prohibited during egg producing period)) Bắp cải bình thường (Ordinary cabbage ) Bắp thịt gà/ gà tây ( Muscle of Chicken/Turkey) Bắp thịt gà(Muscle of Chicken) Bắp cải bẹ xanh (Cabbage mustard) Bắp thịt cừu (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Sheep muscle (prohibited during lactation) ) Bắp thịt cừu (bị cấm trong suốt thời kỳ sản xuất sữa) ( Sheep muscle (prohibited during lactation) ) Bắp thịt cừu ( Sheep muscle ) Bắp cải (Artichoke ) Bắp thịt của tất cả động vật sản xuất thực phẩm (bị cấm trong thời kỳ sản sinh trứng) ( Muscle of all food-producing animals (prohibited during egg producing period)) Bắp thịt của tất cả động vật sản xuất thực phẩm ( Muscle of all food-producing animals) Bạc hà (Spearmint ) Bạc hà (Mint) Atiso (Artichoke) Atiso (Artichoke) Gạo lức (Brown rice ) Bắp thịt của gia súc/heo (Muscle of Cattle/Swine) Bắp thịt của gia súc/cừu (Muscle of Cattle/Sheep) Bắp của gia súc/cừu/ heo/thỏ (Muscle of Cattle/Sheep/Swine/Rabbit) Bắp của gia súc/cừu/ heo/thỏ (Muscle of Cattle/Sheep/Swine/Rabbit) Mỡ gia cầm ( Poultry fat) Gan gia súc/ heo/gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Liver of Cattle/Swine/Poultry (prohibited during egg producing period)) Cơ da cá ( Muscle with skin of fish) Bắp thịt heo ( Swine muscle) Bắp thịt gia súc/heo (Muscle of Cattle/Swine) Bắp thịt gia súc/cừu (Muscle of Cattle/Sheep) Bắp thịt gia súc/ heo/gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Muscle of Cattle/Swine/Poultry (prohibited during egg producing period)) Bắp thịt gia cầm( bị cấm trong suốt quá trình sản xuất trứng) (Muscle of Poultry (prohibited during egg producing period)) Xúc xích trứng bảo quản (Preserved egg sausage) Trứng và các sản phẩm từ trứng (Egg and egg products) Trứng tươi (Fresh egg) Trứng bảo quản (Preserved egg) Trái cây và nước rau quả / bột giấy và đồ uống (Fruit and vegetable juice/pulp and beverages) Trái cây tươi (Fresh fruits) Trái cây cô đặc và nước rau quả/ bột giấy(Concentrated fruit and vegetable juice/pulp) Trà (Tea) Tinh bột ăn được (Edible starch) Thịt xông khói (Smoked meat) Thịt và các sản phẩm từ thịt (Meat and meat products) Thân rau họ đậu(Leguminous stem vegetables) Thân mềm hai mảnh vỏ (Bivalves) Tảo xoắn và các sản phẩm của nó (Spirulina and its products) Tảo và các sản phẩm từ tảo (Algae and algae products) Sữa và các sản phẩm từ sữa (Milk and milk products) Sữa tươi tiệt trùng (Sterilized milk) Sữa tươi (Raw milk) Sữa thanh trùng (Pasteurized milk) Sữa lên men (Fermented milk) Sữa đậu nành (Soy milk) Sữa bột (Milk powder) Sữa biến tính (Modified milk) Sô cô la và các sản phẩm sô cô la và kẹo (Chocolate and chocolate products and candies) Sô cô la và các sản phẩm sô cô la (Chocolate and chocolate products) Sản phẩm trái cây (Fruit products) Sản phẩm tinh bột (Starch products) Sản phẩm thủy sản(Aquatic products) Sản phẩm thủy sản khô (Dried aquatic products) Sản phẩm thủy sản (Aquatic products) Sản phẩm thủy sản (Aquatic products) Sản phẩm thủy sản (Aquatic products) Sản phẩm thịt (Meat products) Sản phẩm sứa (Jellyfish products) Sản phẩm rau (Vegetable products) Sản phẩm rau (Vegetable products) Sản phẩm đậu (Bean products) Sản phẩm ca cao (Cocoa product) Rượu gạo trung quốc (Chinese rice wine) Rau sạch (Fresh vegetables) Rau họ đậu (Leguminous vegetables) Rau củ họ đậu (Leguminous root and tuber vegetables) Rau củ (Tubers vegetables) Rau cần tây (Celery) Rau cải bẹ (Brassica vegetables) Quả mọng và các loại quả nhỏ khác (Berries and other small fruits) Nước uống đóng chai (Packaged drinking water) Nội tạng gia súc và gia cầm (Viscera of livestock and poultry) Ngũ cốc và các sản phẩm từ ngũ cốc Pa (Grains and grain products Pa) Ngũ cốc (Cereal) Nấm tươi ăn được (Fresh edible fungi) Nấm ăn được và các sản phẩm của nó (Edible fungi and its products) Muối (Salt) Mật ong (Honey) Lúa nước (Paddy rice a) Lúa mì và các sản phẩm từ gạo có nhân (Wheat and rice products with fillings) Kem que (Popsicle) Hạt cà phê (Coffee beans) Gluten Gia vị (Condiment) Gạo lức (Brown rice) Gạo (Rice) Đường và đường tinh bột (Sugar and starch sugar) Động vật thủy sinh tươi (Fresh aquatic animal) Động vật thủy sản đông lạnh (frozen aquatic animal) Động vật giáp xác (Crustacean) Động vật giáp xác (Crustacean) Đồ uống dạng bột (Powdered drink) Đồ uống có cồn (Alcoholic beverage) Đồ uống chưng cất (Distilled spirit) Đồ uống (Beverages) Đồ nướng (Baked food) Đậu phụng (Peanut) Đậu (Beans) Đá có hương vị (Flavored ice) Chất béo và các sản phẩm của nó (Fat and its products) Cháo ngũ cốc các loại (Assorted cereal porridge) Các sản phẩm từ cá cơm và cá buồm (Anchovy and sailfish products) Các sản phẩm được sản xuất từ thủy sản và gan động vật (Products that are produced from aquatic products and animal liver) Các sản phẩm được sản xuất từ thủy sản và gan động vật (Products that are produced from aquatic products and animal liver) Các sản phẩm chủ yếu được sản xuất từ dầu thực vật hydro hóa và dầu thực vật hydro hóa (Products mainly produced of hydrogenated vegetable oil and hydrogenated vegetable oil) Các sản phẩm cá khác (Other fish products) Các loại thịt (Meats) Các loại rau lá (Leafy vegetables) Các loại hạt và hạt giống (Nuts and seeds) Cá và các sản phẩm từ cá (Fish and fish products) Cá đóng hộp (Canned fish) Cá cơm đóng hộp và cá buồm đóng hộp (Canned anchovy and canned sailfish) Cá ăn thịt và các sản phẩm của nó (Carnivorous fishes and its products) Cá (Fish) Bột thực phẩm dinh dưỡng thể thao (Sports nutritional food powder) Bột ngô (corn flour (grit, flake)) Bột mì (Wheat flour) Bắp (Corn) Ngũ cốc và các sản phẩm từ ngũ cốc Pa (Grains and grain products Pa) Xôi mè (Sesame paste ) Xôi mè (Sesame paste ) Xì dầu (Soy sauce) Thực phẩm nướng (Baked foods) Thực phẩm làm phồng có chứa ngô (Puffed foods containing corn) Thực phẩm dinh dưỡng thể thao c (Sports nutritional food c) Thực phẩm công thức cho các mục đích y tế đặc biệt C (Formula foods for special medical purposes C) Thực phẩm bổ sung dinh dưỡng cho phụ nữ có thai và cho con bú (Nutrient supplementary food for pregnant and lactating women) Thực phẩm bổ sung (Complementary food supplement) Thức ăn công thức cho trẻ lớn hơn b (Formula foods for older infants b) Thức ăn bổ sung từ ngũ cốc cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Cereal-based complementary foods for infants and young children) "Thức ăn bổ sung làm từ ngũ cốc cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ có chứa ngô vật liệu (Cereal-based complementary foods for infants and young children that contain corn materials)" Sữa và các sản phẩm từ sữa (Milk and milk products) Sữa tươi (Raw milk) Sữa tiệt trùng (Pasteurized milk) Sữa lên men (Fermented milk) Sữa biến tính (Modified milk) Sản phẩm từ bột mì (Wheat flour products) Sản phẩm trái cây (Fruit products) Sản phẩm ngũ cốc đã xay (Milled grain products) Sản phẩm đậu lên men (Fermented bean products) Rượu nho (Grape wine) Rượu (Liquor) Nước ép trái cây và rau củ (Fruit and vegetable juice) Ngũ cốc và các loại ngũ cốc khác (Cereal and other husked grains) Ngô (Corn) Hạt cà phê rang (Roasted coffee beans) Hạt (Grains) Giấm (Vinegar) Gạo lức (Brown rice) Đậu phụng (Peanut) Đậu phộng nấu chín (Cooked peanut) Dầu ngô (Corn oil) Dầu lạc (Peanut oil) Đậu (Beans) Các sản phẩm từ hạt và hạt có chứa nguyên liệu đậu phộng (Nut and seed products containing peanut materials) Các sản phẩm ngũ cốc có chứa nguyên liệu ngô (Grain products containing corn materials) Các loại hạt và hạt tươi và khô chế biến sẵn (Ready-to-eat fresh and dried nuts and seeds) Các loại hạt và hạt nấu chín (Cooked nuts and seeds) Cà phê xay (cà phê rang xay) (Grind coffee (roasted coffee)) Cà phê hòa tan (Instant coffee) Bột ngô (sạn) (Corn flour (grit)) Bột ngô (bột) (Corn flour (grits)) Bột mì (Wheat flour) Bột gạo (Rice (flour)) Bột bắp và các sản phẩm ngũ cốc có chứa nguyên liệu ngô (Corn flour (grits) and grain products containing corn materials) Bắp (Corn) Dầu và mỡ thực vật (Vegetable oil and fat) Cọ (Palm) Quế ( Macasia) Ớt (đông lạnh) (peppers(frozen)) Hồ tiêu( đen)( Black pepper) Xoài ( Mango) Thanh long (Dragon fruit) Ớt đỏ (đông lạnh) (Red peppers(frozen)) Chuối (Banana) Cà rốt ( carrot) Hạt cà phê ( Coffee bean) Bí ngô/đông lạnh (Pumpkin (Squash)/frozen) Hạt điều (Cashew nut) Khoai lang (Sweet potato) Chôm chôm/đông lạnh (Rambutan/frozen) Chanh dây/đông lạnh (Passion fruit/frozen) Bắp cải (Cabbage) Hạt cà phê (tươi) (Coffee bean) Mía (Sugar cane) Xuyên tiêu (Chinese pepper (Fruits) (sancho (fruit))) Tiêu (Pepper) Dừa (Coconut) Màu xanh của chè Tinh dầu thông đỏ, loại II Tinh dầu thông đỏ, loại I Lạc Tiên Hà thủ ô Nền mẫu (Giảo cổ lam tức Ngũ diệp sâm) Câu kỷ tử Herba menthae Bạc hà Semen platycladi orientals Bá tử nhân Radix morindae officinalis Ba kích (rễ) Extractum cynarae spissum Cao đặc actisô Folium cynarae scolymi Actisô (lá) Bột cao lanh, loại III Bột cao lanh, loại II Bột cao lanh, loại I Vắc xin thú y Thuốc thú y viên nang Thuốc thú y viên nang Thuốc thú y viên nang Thuốc thú y viên nén Thuốc thú y mềm dùng trên da và niêm mạc Thuốc thú y mềm dùng tr Thuốc thú y dạng dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương uống Thuốc thú ý cốm uống Thuốc thú y bột uống hoặc trộn thức ăn Thuốc thú y nhỏ tai, nhỏ (xịt) mũi Thuốc thú y nhỏ mắt Thuốc thú y bột pha tiêm Thuốc thú y tiêm Túi cót sử dụng keo PVA, sơn (Nitrocelulose) Túi cót sử dụng keo PVA, sơn (Nitrocelulose) Túi cót sử dụng keo PVA, sơn (Nitrocelulose) Nước rửa tay sát khuẩn Cồn y tế 90 độ Cồn y tế 70 độ Khẩu trang y tế phòng độc hóa chất Khẩu trang y tế Phòng nhiễm khuẩn Khẩu trang y tế thường Cám gạo đã tách dầu Cám gạo chưa tách dầu Củ cải đường Đồ hộp quả và rau Rau quả Acid citric Hương liệu, dầu Hương liệu, axit béo, màu cà phê,chè đó loại cafein Axit béo, hương liệu màu Hương liệu, dầu thực phẩm Acid Xitric Hương liệu, màu Hương liệu Thủy phân tinh bột ngụ xay Bột Đường, dịch cất Chất mang để thủy phân tinh bột Đường (củ cải) Đường Đường, nước sôi đường Nước uống bánh, ngũ cốc lên men, tinh bột, nước quả ép, rượu vang Sản xuất bỏnh phomát, thủy phân tinh bột, xirụ glucose, mantoza, nha Sản phẩm sữa Rau quả nước quả, bánh nướng, bia, tinh bột, dịch chiết (cà phê, chè, gia vị) Xirô gluco đồng phân hóa xirụ gluco Bia Rau quả, nước quả, bánh nướng, bia, tinh bột, dịch chiết (cà phê, chố, gia vị) Sản xuất bỏnh Bơ, phomat Thực phẩm đông Xử lý đường Thực phẩm dạng lỏng (trừ nước có ga) nước quả Thủy phân tinh bột tinh bột Thủy phân tinh bột Thực phẩm Thủy phân tinh bột; đường; dầu thực vật Chất thay thế bơ cacao Dầu thực phẩm Dầu thực phẩm Dầu thực phẩm este hóa Dầu thực phẩm este hóa Đường; rượu Dầu thực phẩm Dầu thực phẩm được hydro hoá Dầu thực phẩm được hydro hoá Dầu thực phẩm được hydro hóa Sản xuất bỏnh kẹo Bia, dầu và mỡ Nước quả Sản phẩm chế biến từ thịt, cá đóng hộp, rau quả đóng hộp Sản phẩm chế biến từ thịt, cá đóng hộp, rau quả đóng hộp Kem, nước đá Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) Nước chấm nguồn gốc thực vật Sorbitan tristearat Sorbital monostearat Stearyl tartrat Diotyl natri sulfosucinat Ester của sucrose với các acid béo Muối của các acid béo Calci polyphosphat Dinatri diphosphat Ester của glycerol với nhựa cây Acetat isobutyrat Acid phosphatidic Ổi quả tươi Kem mụn Cồn Ethanol dùng trong y tế Chanh quả tươi Bò khô tẩm vị Bánh phồng tôm vị tiêu Bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngô Ngô sử dụng làm thực phẩm, thực phẩm từ ngô (không bao gồm Bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngô, Thực phẩm chế biến từ ngô và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi) Thực phẩm chế biến từ ngũ cốcvà các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (dạng khô) Bánh mì, bánh nướng, bánh quy, bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngũ cốc (không bao gồm bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngô) Dầu ngô tinh chế Ngô chưa qua chế biến (không bao gồm ngô chưa qua chế biến dùng để chế biến bằng phương pháp xay ướt) Ngũ cốc chưa qua chế biến (không bao gồm ngô) Bánh mì, bánh nướng (pastries), bánh quy, bánh snack và đồ ăn điểm tâm (breakfast) từ ngũ cốc Mỳ ống (khô - hàm lượng nước khoảng 12%) Ngô chưa qua chế biến (không bao gồm ngô chưa qua chế biến dùng để chế biến bằng phương pháp xay ướt) Lúa mì và yến mạch chưa qua chế biến Thực phẩm khác (không bao gồm các thực phẩm chế biến từ ngũ cốc) dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi Nước táo ép và sản phẩm từ táo (phần thịt quả), bao gồm mứt táo và táo nghiền dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi Đồ uống lên men khác từ táo hoặc có chứa nước táo ép Sản phẩm kg rễ cam thảo) dùng trong chiết xuất từ cam thảo (1kg sản phẩm thu được từ 3-4 ế biến nước giải khát và bánh kẹo Thực phẩm sử dụng với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi Nước nho ép, nước nho ép cô đặc hoàn nguyên, nectar nho, dịch nho ép (grape must) và dịch nho ép hoàn nguyên sử dụng làm thực phẩm Rượu vang, rượu vang nổ và rượu vang hoa quả (không bao gồm rượu mùi và rượu vang có độ cồn không thấp hơn 15o) Hạt cà phê rang và cà phê bột (không bao gồm cà phê hòa tan) Ngũ cốc sử dụng làm thực phẩm, các sản phẩm từ ngũ cốc (đã và chưa qua chế biến) (không bao gồm các sản phẩm hực phẩm chế biến từ ngũ cốc và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (dạng khô), Thực phẩm sử dụng với mục đích y tế đặc biệt dành c Ngũ cốc chưa qua chế biến Thức ăn công thức dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (Infant formulae and follow-on formulae) Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc(processed cereal-based food) và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (dạng khô) (không bao gồm Thức ăn công thức dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (Infant formulae and follow-on formulae), Thực phẩm sử dụng với mụ Gia vị Ớt: bao gồm tất cả các loại, tương ớt, ớt bột, ớt cựa gà, ớt cay. Hạt tiêu khô bao gồm cả tiêu trắng và tiêu đen Hạt nhục đậu khấu Gừng và nghệ Hỗn hợp các loại gia vị trên Sữa và các sản phẩm từ sữa (bao gồm cả sữa nguyên liệu) Ngô và gạo, phải sơ chế trước khi sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm Các loại ngũ cốc và sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bao gồm cả sản phẩm ngũ cốc đã qua chế biến (không bao gồm Ngô và gạo, phải sơ chế trước khi sử dụng, Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc(processed cereal-based food) và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 t Quả khô sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm Phải sơ chế trước khi sử dụng Hạt Hazelnuts sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm Phải sơ chế trước khi sử dụng Sử dụng trực tiếp không cần sơ chế Các loại hạnh nhân khác (không bao gồm Hạt Almonds, hạt dẻ cười (pistachios), nhân hạt mơ (apricot kernels), Hazelnuts sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm Phải sơ chế trước khi sử dụng Khác Phụ gia thực phẩm Bảo vệ thực vật Dược phẩm Thú y Thức ăn Chăn nuôi Thực Phẩm Thủy Sản Nông Sản
Vui lòng chọn sản phẩm
Khác Kháng sinh Trái mõ mật tươi phơi khô xay nhỏ Hành tây khô Tỏi tây khô Tiêu đen Muối tinh (NACl) Muối thực phẩm Đường Dầu thông đỏ (thực phẩm bảo vệ sức khỏe) sữa bắp, sữa hạt sen, sữa đậu xanh, sâm dưỡng nhan và trà sữa Sản phẩm giấy, làm vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc quản lý của BCT Tinh dầu dùng làm mỹ phẩm tiếp xúc trực tiếp với người Trà Kumbocha Nhang thảo dược Bánh gạo Nước tổng hợp dùng cho nhà bếp Bột giặt tổng hợp gia dụng Nước giặt( kem giặc tổng hợp) Trà cỏ ngọt Nước chấm nguồn gốc động vật Nước khoáng đóng chai Nước giải khát không cồn Nước giải khát có cồn Rau quả muối, rau quả khô Rau quả tươi, rau quả đông lạnh Trứng bắc thảo Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh, bột (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) Trà bạc hà Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu đỗ: bột, miến, mỳ sợi (có xử lý nhiệt trước khi sử dụng) Sản phẩm chế biến từ trứng (đã tiệt trùng theo phương pháp Pasteur) Trứng tươi, dịch trứng tươi hoặc đông lạnh Trà hương thảo Trà hoa đậu biếc Thủy sản khô sơ chế (Phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) Sản phẩm chế biến từ cá và thủy sản: tôm, cá hấp nóng, hun khói, chả cá, chả mực, các loại giáp xác, nhuyễn thể luộc, hấp (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) Trà sả chanh Cá và thủy sản tươi: cá đông lạnh, cá tươi, các loại nhuyễn thể, các sản phẩm của cá (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) Trà hoa nhài Thịt và sản phẩm thịt đã qua xử lý nhiệt (Thịt hộp) Trà Hoa cúc Thịt và sản phẩm thịt đã qua xử lý nhiệt (Thịt khô) Trà hoa hồng Thịt và sản phẩm thịt đã qua xử lý nhiệt (Thịt và sản phẩm thịt không đóng gói) Thịt và sản phẩm thịt đã qua xử lý nhiệt (Thịt và sản phẩm thịt đóng gói) Kiểm công bố sản phẩm thịt và phụ phẩm từ con bò Thịt và sản phẩm thịt chế biến không xử lý nhiệt (Thịt và sản phẩm thịt lên men) Nước nhàu (dùng làm nước uống, ko cồn) Thịt và sản phẩm thịt chế biến không xử lý nhiệt (dạng muối, xông khói) Malt bia Thịt tươi, thịt đông lạnh (xay nhỏ) Thịt tươi, thịt đông lạnh (nguyên con hoặc cắt miếng) Yến sào Phomat Kem sữa (Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp UHT) Xoài sấy Xoài sấy Kem sữa (Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur) Xi rô Sữa đặc Sữa dạng bột Tương ớt Sữa lên men bao gồm sữa lên men dạng lỏng và đặc Tỏi Sữa dạng lỏng và đồ uống từ sữa (Các sản phẩm được tiệt trùng bằng phư ơng pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác) Tổ yến Sữa dạng lỏng và đồ uống từ sữa (Các sản phẩm được tiệt trùng thanh trùng bằng phương pháp Pasteur) - Thực phẩm ăn kiêng và thực phẩm sử dụng với mục đích đặc biệt đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi Tinh dầu tràm - Thức ăn đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và từ 1 đến 3 tuổi bao gồm sữa Tinh dầu sả - Thực phẩm đóng hộp cho trẻ em và thực phẩm làm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi Tinh dầu Tinh bột sắn Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi, trừ sản phẩm dạng bột, khô: Tiêu sọ Tiêu hạt Tiêu bột Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả Thực phẩm đóng hộp trừ đồ uống Thủy sản khô tẩm gia vị ăn liền Tôm, cua, động vật thân mềm 2 mảnh vỏ Thủy sản khô tẩm gia vị ăn liền Cá ăn thịt (cá mập, cá kiếm, cá ngừ, cá lớn răng nhọn...) Tất cả các loài cá (trừ loài ăn thịt) Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi Thủy sản khô (cá khô, tôm khô và mực khô, chưa qua xử lý nhiệt trước khi làm khô) Rượu vang Ngũ cốc, đậu đỗ Thuốc lá điếu Cải bắp (trừ cải xoăn), rau ăn lá (trừ rau bina) Đường bổ sung vi chất Rau, bao gồm khoai tây gọt vỏ (trừ cải bắp, rau ăn lá, nấm, hoa bia và thảo mộc) necta quả Nước ép quả, nước ép quả cô đặc (sử dụng ngay) và Dầu ăn bổ sung vi chất Quả nhỏ, quả mọng và nho Bột mỳ bổ sung vi chất Quả Tôm, cua, giáp xác, trừ thịt cua nâu Dầu, mỡ, bao gồm chất béo trong sữa Phần ăn được của trâu, bò, lợn, gia cầm (ruột, đầu, đuôi...) Nước mắm bổ sung vi chất Thịt trâu, bò, gia cầm, cừu và lợn Ngũ cốc, đậu đỗ (trừ cám, mầm, lúa mì, gạo, đậu nành và lạc) Thịt và sản phẩm thịt chế biến có qua xử lý nhiệt Đậu nành Thịt tươi Hạt lúa mì, hạt mầm, gạo Lạc Sô cô la và sản phẩm cacao Thịt và sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt dùng để ăn ngay.(Sản phẩm thịt lên men) Các loại rau khác (trừ nấm và cà chua) Khoai tây (đã bỏ vỏ) Rau ăn thân, củ (trừ cần tây và khoai tây) Rau ăn lá, rau thơm, cần tây, nấm Rau, quả (trừ rau ăn lá, rau thơm, nấm, rau ăn thân, rau ăn củ và khoai tây) Tôm, cua, giáp xác Động vật thân mềm 2 mảnh vỏ Cá ngừ, cá vền, cá trồng châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn Cá (trừ các loại cá dưới đây) Thịt và sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt dùng để ăn ngay.(Sản phẩm thịt dạng muối, xông khói) Gan trâu, bò, cừu và lợn và gia cầm Thận trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm Thịt trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm Thực phẩm chức năng Thịt và sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt dùng để ăn ngay. Ngũ cốc Táo mèo khô Sữa lên men(Các sản phẩm sữa lên men đã qua xử lý nhiệt) Sữa lên men Sữa dạng lỏng Sữa dạng lỏng ( Nhóm sữa cô đặc và sữa đặc có đường) Sữa dạng lỏng (Nhóm sữa hoàn nguyên và sữa hỗn hợp) Sữa dạng lỏng (Nhóm sữa tươi) Động vật thân mềm (đối với arsen vô cơ) Sữa bột Cá (đối với arsen vô cơ) Tôm, cua (đối với arsen vô cơ) Sữa bột(Whey bột) Rau câu (đối với arsen vô cơ) - Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi Sữa bột(Cream bột) - Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi - Thực phẩm đóng hộp cho trẻ Sữa bột(Sữa bột gầy và sữa bột gầy có bổ sung chất béo thực vật) - Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi Thực phẩm đặc biệt: Sữa bột (Sữa bột nguyên chất) Sữa bột(Sữa bột đã tách một phần chất béo) Sữa bột (Sữa bột nguyên chất) Sữa bột(Sữa bột đã tách một phần chất béo) Nước giải khát dùng ngay Sữa bột (Sữa bột nguyên chất) Sữa bột (Sữa bột nguyên chất) SP chất béo từ sữa Nước giải khát dùng ngay Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng SP chất béo từ sữa (Chất béo sữa đã tách nƣớc (anhydrous milkfat) và dầu bơ đã tách nƣớc (anhydrous butter oil)) Đồ uống có cồn Nước ép rau, quả SP chất béo từ sữa (Chất béo sữa (milkfat) và dầu bơ (butter oil)) Nước chấm Gia vị SP chất béo từ sữa (Bơ) Cacao và sản phẩm cacao Cà phê Chè và sản phẩm chè Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) SP chất béo từ sữa ( Cream dạng lỏng) Dầu, mỡ Cá và sản phẩm cá Sầu riêng quả tươi Thịt và sản phẩm thịt Sữa và sản phẩm sữa Thôi nhiễm kim loại nặng từ dụng cụ đun nấu thực phẩm Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệ t cho trẻ đến 12 tháng tuổi Thôi nhiễm kim loại nặng từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản thực phẩm Chất tẩy rửa dùng để rửa dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi Thôi nhiễm từ Polymetyl metacrylate (PMMA) Thôi nhiễm từ Polyvinyliden clorua (PVDC) Thôi nhiễm từ Polystyren (PS) Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi Thôi nhiễm từ Polyvinyl alcol (PVA) Thôi nhiễm từ Polycacbonat (PC) Thôi nhiễm từ Polymetyl pentene (PMP) Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi Thôi nhiễm từ Nylon (PA) Thôi nhiễm từ Cao su tổng hợp từ Formalđehyt (tiêu chuẩn đặc biệt) Thôi nhiễm từ Cao su tổng hợp (tiêu chuẩn chung) Thôi nhiễm từ hợp kim chế tạo đồ hộp (không kể loại đựng thực phẩm khô, dầu, mỡ) Thôi nhiễm từ dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu, Dùng để bảo quản Thôi nhiễm từ dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu, cỡ lớn Thôi nhiễm từ dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu, cỡ lớn Thôi nhiễm từ dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu, cỡ nhỏ Thôi nhiễm từ dụng cụ dùng để nấu Sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi Thôi nhiễm từ dụng cụ Cốc, chén Thôi nhiễm từ dụng cụ bằng gốm có lòng sâu dùng để bảo quản Sâm dây Thôi nhiễm từ dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ lớn Thôi nhiễm từ dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ nhỏ Rượu trắng pha chế Thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng bằng gốm, thủy tinh có lòng nông phẳng Sữa và các sản phẩm sữa Rượu trắng chưng cất Ngô Ngô và các hạt ngũ cốc khác Rau quả đóng hộp Nhóm rau củ Yến mạch Xoài Xoài Tương cà chua Bột mì và các sản phẩm chế biến từ bột mỳ Trứng gà Nước trái cây cô đặc và các sản phẩm từ chúng Trứng Trấu gạo Trái cây và nước trái cây Hạt ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc Trà xanh, đen Trà xanh Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) Tỏi tây Tỏi nhánh Mỡ vịt Tỏi Thận vịt Gan vịt Tinh dầu chanh tinh chế ăn được Thịt lợn Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu Thịt gia súc Thịt gia cầm Thịt gà Thịt động vật có vú trừ động vật có vú ở biển Thịt dê Thịt cừu Thận gia súc Thận của gia súc, dê, lợn và cừu Táo Táo Sữa nguyên liệu Trứng gia cầm Thận gia cầm Gan gia cầm Sữa gia súc, dê và cừu Thịt gia cầm Thịt tôm sú (Paeneus monodon) Thịt tôm sú Sữa gia súc Thịt cá Sữa Su hào Sốt cà chua Sản phẩm ngũ cốc xay Sâm khô (kể cả sâm đỏ) Sâm Rau xà lách Rau từ thân và rễ Rau từ thân và rễ Rau mát Rau họ thập tự Rau họ đậu Rau gia vị khô Thịt gà Rau diếp xoăn Sữa bò (µg/l) Mỡ lợn Rau diếp Mỡ/da thỏ Thận thỏ Rau củ Rau chân vịt Rau ăn lá của họ cải Rau ăn lá Gan thỏ Quýt Thịt thỏ Mỡ/da gà tây Quả xuân đào Thận gà tây Quả việt quất xanh (sim Mỹ) Gan gà tây Quả việt quất xanh Thịt gà tây Mỡ/da gà Quả việt quất tháng sáu Thận gà Quả việt quất đen Quả vải Quả và sấy khô hoặc sấy khô trộn đường Mỡ/da lợn Quả sầu riêng Thận lợn Quả phỉ Gan lợn Thịt lợn Quả ôliu Sữa cừu Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được Mỡ cừu Quả nhãn Quả nam việt quất Quả na Thận cừu Gan cừu Quả mơ Thịt cừu Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen Sữa bò Thịt trâu, bò Sữa (µg/l) Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) Mỡ Quả lý gai Thận Gan Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng Gan Quả lý chua đen Thịt Mỡ trâu, bò Thận trâu, bò Gan trâu, bò Quả lựu Quả kiwi Quả khô Quả hồng vàng Châu Mỹ Quả hồ đào Pecan Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ) Quả điều Cajou (pseudofruit) Quả dâu rừng Quả dâu rừng Quả dâu đen (dâu ta) Quả đào lộn hột Quả đào Quả dạng táo Quả có múi thuộc họ cam quýt Quả cây cơm cháy Quả bơ Ớt ta khô Ớt ta Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) Nước táo ép Nước nho ép Nước ép cà chua Nước cam ép Nội tạng ăn được của lợn Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu Nội tạng ăn được của gia súc Nội tạng ăn được của gia cầm Nội tạng ăn được của gà Nội tạng ăn được của động vật có vú Nội tạng ăn được của động vật có vú Nội tạng ăn được của dê Nội tạng ăn được của cừu Nho làm rượu vang Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) Nho ăn quả Nho Ngô ngọt (nguyên bắp) Ngô ngọt (hạt) Ngô ngọt Ngô Nấm Mù tạt Quả nhãn tươi Natri thiosulfat Natri propionat Acid propionic Dimethyl dicarbonat Hexamethylen tetramin Nisin Mỡ ngựa Mỡ lợn Mỡ gia súc Kali sulfit Kali meta bisulfit Mỡ gia cầm Natri meta bisulfit Natri hydrosulfit Mỡ gà Natri sulfit Lưu huỳnh dioxyd Methyl p-hydroxybenzoat Mỡ động vát có vú (trừ chất béo sữa Ethyl p-hydrobenzoat Mỡ dê Mỡ cừu Calci benzoat Kali benzoat Natri benzoat Mía Mật củ cải đường Măng tây Acid benzoic Măng cụt Calci sorbat Mận khô (xem các loại mận) Kali sorbat Acid sorbic Mận khô Chất chiết xuát từ quillaia (dạng 1) Mầm lúa mì Lúa miến Lúa mì Spelta Lúa mì Spelta Lúa mì lai lúa mạch đen Lúa mì chưa rây Chất chiết xuát từ quillaia (dạng 1) Sorbitan monopalmitat Sorbitan monopalmitat Lúa mì Sorbitan monooleat Lúa mạch đen chưa rây Sorbitan monolaurat Lúa mạch đen Sorbitan tristearat Lúa mạch Lê Lạc nguyên củ Lá rau diếp Lá khoai môn Lá húng quế Lá củ cải đỏ Lá củ cải đỏ Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) Khoai tây Khoai tây Khoai lang Khế Hoa lơ Hoa bia khô Hẹ tây Hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng Hạt thì là Fennel Hạt thì là Ai Cập Hạt rau mùi Hạt ngũ cốc Hạt mù tạc Hạt mắc ca Hạt lanh Hạt lạc Hạt lạc Hạt kê (bao gồm kê lồng vực, kê cỏ nến, kê thường, kê chân vịt, kê đuôi chồn, kê nhỏ) Hạt hướng dương Hạt điều Hạt dẻ cười Hạt có dầu (trừ lạc) Hạt có dầu Hạt cây bông Hạt cải dầu Hạt cacao Hạt cà phê đã rang và sơ chế Hạt cà phê Hành Trung Quốc Hành ta Hạnh nhân Hành hoa Gạo được đánh bóng Gạo được đánh bóng Gạo đã xát vỏ Gạo Gan gia súc Gan của gia súc, dê, lợn và cừu Dưa vàng Dưa hấu Dưa chuột ri Dưa chuột Dứa Đu đủ Đậu tương (quả non) Đậu trồng (khô) Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) Đậu thường (khô) Dâu tây Đậu tằm (quả xanh và hạt non) Đậu tằm (khô) Đậu tằm (khô) Dầu oliu tinh luyện Dầu oliu nguyên chất Dầu ngô thô Dầu ngô ăn được Đậu lupin (khô) Đậu lupin (khô) Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non) Đậu lăng (khô) Dầu lạc thô Dầu lạc ăn được Dầu hạt lanh thô Dầu hạt hướng dương thô Dầu hạt hướng dương ăn được Đậu hạt đã bóc vỏ Dầu hạt cây bông Dầu hạt cải thô Dầu hạt cải dầu ăn được Dầu hạt bông thô Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non) Đậu gà (khô) Đậu đũa Yardlong Đậu đũa Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) Dầu đậu tương tinh luyện Dầu đậu tương thô Dầu đậu tương thô Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) Dầu cọ Dầu cọ Dầu cam chanh ăn được Dầu cam chanh ăn được Đậu bò Đậu bắp Đậu bắp Đậu (quả và hạt mọng non) Đậu (quả và hạt mọng non) Đậu (khô) Đào lông Đào khô Đào khô Da gia cầm Củ hẹ tây Củ hành Củ cải vàng Củ cải Tumip vườn Củ cải Thụy Sỹ Củ cải Thụy Điển Củ cải ri/ Củ cải Củ cải ri Nhật Bản/ Củ cải Nhật bản Củ cải ngựa Củ cải đường Chuối lá Chuối Chiết xuất sâm Chiết xuất sâm Chất béo từ sữa gia súc Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên) Chanh tây Chanh leo Chanh leo Chà là sấy hoặc sấy khô trộn đường Cây quả mọng phát triển chậm Cây mù tạt Cần tây Cám ngũ cốc đã chế biến Cám ngũ cốc chưa chế biến (trừ kiều mạch, canihua và quinoa) Cám lúa mì chưa chế biến Cám gạo chưa chế biến Cám gạo chưa chế biến Cải xoong Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng) Cải xoăn (bao gom cả cải thân cao thẳng) Cải Brussels Cải Brussels Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai Các loại trà (trà và trà thảo mộc) Các loại rau từ rễ và củ Các loại rau quả (trừ một số rau quả có quy định cụ thể) Các loại rau họ bắp cải, cải bắp cải bông Các loại rau gia vị Các loại rau bầu bí Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) Các loại rau (trừ các loại đã được liệt kê) Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt) Các loại quả óc chó Các loại quả óc chó Các loại quả mọng và quả nhỏ khác Các loại quả mọng Các loại quả hạch Các loại quả hạch Các loại quả có hạt Các loại quả Cane berries Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác) Các loại ớt Các loại nho Các loại mận (bao gồm cả mận khô) Các loại gia vị từ quả và quả mọng Các loại gia vị từ hạt Các loại gia vị từ củ và thân rễ Các loại gia vị dạng hạt Các loại gia vị Các loại dưa, trừ dưa hấu Các loại đậu lăng Các loại đậu (khô) Các loại chất béo từ sữa Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) Các loại bắp cải Các loại bắp cải Các loại bạc hà Cà tím Cà rốt Cà rốt Cà chua Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm) Bưởi đào/ Bưởi Bột ngô xay thô Bột ngô Bột lúa mì Bột lúa mạch đen Bỏng ngô Bông lơ xanh Bí ngô Bí mùa hè Bí mùa đông Bấp cải xa voa Bắp cải Bạch đậu khấu Artiso (cả cây) Anh đào Acerola Anh đào Trikali ortho-phosphat Stearyl citrat Ester của polyglycerol với các acid béo Sucroglycerid Ester của glycerol với acid diacetyl tartric và acid béo Ester của glycerol với acid citric và acid béo Ester của glycerol với acid lactic và acid béo Mono và diglycerid của các acid béo Gelatin Natri Carboxymethyl Cellulose Methyl Ethyl Cellulose Methyl Cellulose Gôm Gellan Gôm Tara Gôm Karaya Gôm Xanthan Gôm Arabic Gôm Tragacanth Gôm Guar Gôm Đậu Carob Carrageenan và các muối natri, Kali và amoni của nó Agar Propylen Glycol Alginat Calci Alginat Amoni Alginat Kali Alginat Alginic acid Ethyl Maltol Maltol Acid 5’-Inosinic Acid 5’-Guanylic Calci Di-L-Glutamat Mononatri L-Glutamat Monokali L-Glutamat Acid L-Glutamic Natri thiosulfat Acid propionic Hexamethylen tetramin Kali sulfit Natri meta bisulfit Natri sulfit Methyl p-hydroxybenzoat Calci benzoat Natri benzoat Calci sorbat Kali sorbat Acid sorbic Sorbitan monopalmitat Sorbitan monolaurat Sorbital monostearat Diotyl natri sulfosucinat Muối của các acid béo Calci polyphosphat Dinatri diphosphat Ester của glycerol với acid diacetyl tartric và acid béo Ester của glycerol với acid diacetyl tartric và acid béo Pectin Kali Alginat Các sản phẩm phomat khác Phomat tươi được sản xuất từ sữa hoặc whey (sữa hoặc whey đã qua xử lý nhiệt) Phomat được sản xuất từ sữa đã qua xử lý nhiệt Phomat được sản xuất từ sữa tươi nguyên liệu Phomat Các loại hạnh nhân khác (không bao gồm Hạt Almonds, hạt dẻ cười (pistachios), nhân hạt mơ (apricot kernels), Hazelnuts sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm Phải sơ chế trước khi sử dụng a Hạt Almonds, hạt dẻ cười (pistachios), nhân hạt mơ (apricot kernels) sử dụng làm thực thẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm Phải sơ chế trước khi sử dụng Giáp xác và động vật thân mềm có vỏ hoặc đã bỏ vỏ gia nhiệt Giáp xác (không bao gồm phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn) Gừng củ tươi Giò/Giò lụa Giấm táo mèo Gia vị Ớt: bao gồm tất cả các loại, tương ớt, ớt bột, ớt cựa gà, ớt cay. Hạt tiêu khô bao gồm cả tiêu trắng và tiêu đen Hạt nhục đậu khấu Gừng và nghệ Hỗn hợp các loại gia vị trên Gelatine và collagen Gia vị (bao gồm bột cà ri) Gia vị (không bao gồm bột cà ri) Giá đỗ (Rau họ đậu) Vành uống của các loại bao bì, dụng cụ tráng men Trái cây sấy Whey bột Gạo hạt ngắn, 25% Gạo hạt ngắn, 20% Gạo hạt ngắn, 15% Gạo hạt ngắn, 10% Gạo hạt ngắn, 5% Gạo hạt dài, 25% Gạo hạt dài, 5% Gạo hạt dài, 100% loại A Gạo hạt dài, 10% Gạo hạt dài, 15% Gạo hạt dài, 20% Gan trâu, gan bò, gan lợn, gan cừu, gan gia cầm, gan ngựa Gạo được đánh bóng Gạo đã xát vỏ Dừa quả tươi Dưa hấu quả tươi Đu đủ quả tươi Đậu tương đậm đặc Đồ uống có cồn (đối với sản phẩm đóng hộp tráng thiếc) Đồ uống không cồn Đồ uống pha chế sẵn không cồn (trà sữa,….) Đồ uống lên men khác từ táo hoặc có chứa nước táo ép Dầu và mỡ động vật Đậu tương sấy Dầu vừng Đậu tương tinh chế Đậu tương đậm đặc Dầu tinh luyện Đậu tương (quả non) Đậu tương (hạt non) Đậu tương (khô) Đậu phộng Đậu phộng (ngũ cốc) Dầu thực vật Đậu răng ngựa Dầu nhân cọ Dầu nguyên chất và dầu ép nguội Dầu oliu tinh luyện Dầu oliu nguyên chất Dầu ngô thô Dầu nguyên chất Dầu ngô tinh chế Dầu ngô Dầu ngô ăn được Đậu lupin (khô) Đậu lăng Dầu lạc thô Dầu lạc ăn được Dầu lạc Dầu hướng dương (axit oleic trung bình) Dầu hướng dương (axit oleic cao) Dầu hướng dương Đậu hồi Dầu hạt nho Dầu hạt rum (axit erucic cao) Dầu hạt nho Dầu hạt rum Dầu hạt rum (axit oleic cao) Dầu hạt hướng dương ăn được Đậu hạt của các loài thuộc chi Đậu côve Đậu hạt của các loài thuộc chi Đậu côve Đậu hạt đã bóc vỏ Dầu hạt hướng dương ăn được Dầu hạt cây bông Dầu hạt cải (axit erucic thấp) Dầu hạt bông Dầu hạt bông thô Dầu dừa Đậu gà (khô) Đậu cô-ve (quả non) Dầu đậu tương tinh luyện Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) Đậu đỗ (đậu đen, đậu xanh,,,) Đậu đỗ được bán ở dạng không có vỏ hạt Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) Dầu đậu tương tinh luyện Dầu đậu tương thô Dầu đậu tương Đậu cô-ve (quả non) Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) Đậu dải Đậu (quả và hạt mọng non) Dầu cam chanh ăn được Dầu cọ nguyên chất Dầu Babassu Dầu cọ Cream và bơ Dấm Củ sả tươi Đậu (khô) Cream bột Cồn Ethanol tinh chế loại 9 Cồn Ethanol tinh chế loại 8 Cồn Ethanol tinh chế loại 7 Cồn Ethanol tinh chế loại 6 Cồn Ethanol tinh chế loại 5 Cồn Ethanol tinh chế loại 4 Cồn Ethanol tinh chế loại 3 Cồn Ethanol tinh chế loại 2 Cồn Ethanol dùng trong y tế Cồn Ethanol tinh chế loại 1 Cơm dừa sấy khô Cơ thịt cá kiếm Có nguồn gốc từ rong biển khô hoặc sản phẩm từ rong biển Chuối hột Chuối sấy Chè xanh Chè và sản phẩm chè Chè khô, chè thảo mộc túi lọc Chất lượng nước ăn uống Chất lượng nước sinh hoạt (Các thông số nhóm B) Chất lượng nước sinh hoạt (Các thông số nhóm A) Chất béo sữa (milkfat) và dầu bơ (butteroil); chất béo sữa đã tách nƣớc (anhydrous milkfat) và dầu bơ đã tách nƣớc (anhydrous butteroil) và chất béo từ sữa dạng phết Chanh quả tươi Các sản phẩm trứng Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla) Cao Atiso Các sản phẩm sữa lên men không qua xử lý nhiệt Các sản phẩm sữa lên men đã qua xử lý nhiệt Các sản phẩm sữa dạng bột (tính theo 1000ml sữa pha chuẩn theo hướng dẫn của nhà sản xuất – ready to use) Các sản phẩm sữa dạng lỏng Các sản phẩm sữa dạng bộtCác sản phẩm sữa lên men đã qua xử lý nhiệt Các sản phẩm đậu tương Các sản phẩm đồ uống có cồn Các sản phẩm ớt: ớt tươi, ớt khô, tương ớt, bột ớt Các sản phẩm phomat Các sản phẩm phomat khác Các sản phẩm chất béo từ sữa (Cream và các sản phẩm chất béo từ sữa) Các sản phẩm chất béo từ sữa (Cream và bơ) Các sản phẩm chất béo từ sữa (Cream dạng lỏng) Các sản phẩm chất béo từ sữa (Chất béo sữa đã tách nƣớc (Chất béo từ sữa dạng phết) Các sản phẩm chất béo từ sữa (Chất béo sữa đã tách nƣớc (anhydrous milkfat) và dầu bơ đã tách nước (anhydrous butter oil)) Các sản phẩm chất béo từ sữa (Chất béo sữa (milkfat) và dầu bơ (butter oil)) Các loại quả nhiệt đới Các sảm phẩm sữa lên men Các sản phẩm chất béo từ sữa Các loại rượu vang nổ khác Các sản phẩm bia Các sản phẩm chất béo từ sữa (Bơ) Các loại quả có hạt Các loại quả họ táo, lê Các loại quả có múi Các loại quả mọng và quả nhỏ khác (chuối sấy, trái cây sấy) Các loại quả có hạt (mít sấy, me cay) Các loại quả có hạt (mít sấy, me cay) Các loại quả mọng và quả nhỏ khác (chuối sấy, trái cây sấy) Các loại ớt Các loại mật ong không phải là mật ong ép Các loại mật ong ngoài mật ong từ cây thuộc chi thạch thảo (Calluna) Các loại quả có hạt (mít sấy, me cay) Các loại hạnh nhân khác (không bao gồm Hạt Almonds, hạt dẻ cười (pistachios), nhân hạt mơ (apricot kernels), Hazelnuts sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm. Sử dụng trực tiếp không cần sơ chế (bao gồm sản phẩm chế biến từ cá Các loại hạnh nhân khác (không bao gồm Hạt Almonds, hạt dẻ cười (pistachios), nhân hạt mơ (apricot kernels), Hazelnuts sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm. Phải sơ chế trước khi sử dụng Các loại đậu (khô) Các chất được sử dụng để bổ sung Magnesi vào thực phẩm (Magnesi clorid) Các chất được sử dụng để bổ sung Magnesi vào thực phẩm (Magnesi hydroxyd carbonnat) Các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm (Kẽm oxyd) Các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm (Kẽm Sulfat) Cá tra phi lê Cà phê rang Cà phê bột Hạng 2 Cà phê bột hạng 1 sọc, cá chình, cá đối mục, cá sòng Nhật Bản, cá Luvar, cá mòi, cá trích Bưởi đào/ Bưởi Bột protein đậu tương Bột nếp Bột gạo Bột canh gia vị Bột cà phê Bơ thực vật, dầu thực vật Bơ quả tươi Bò khô tẩm vị Bia và các loại nước giải khát có độ cồn thấp (không đóng chai) Bia và các loại nước giải khát có độ cồn thấp (đóng chai(hộp)) Bia hộp Bia hơi Bao bì, dụng cụ từ nhựa Polyvinyliden Clorid (PVDC) Bao bì, dụng cụ từ nhựa Polyvinyl Clorid (PVC) Bao bì, dụng cụ từ nhựa Polyvinyl Alcol (PVA) Bao bì, dụng cụ từ nhựa Polystyren (PS) Bao bì, dụng cụ từ nhựa Polymethyl Penten (PMP) Bao bì, dụng cụ từ nhựa Polymethyl Metacrylat (PMMA) Bao bì, dụng cụ từ nhựa Polylactic Acid (PLA) Bao bì, dụng cụ từ nhựa Polyethylen và Polypropylen (PE và PP) Bao bì, dụng cụ từ nhựa Polyethylen terephthalat (PET) Bao bì, dụng cụ từ nhựa Polycarbonat (PC) Bao bì, dụng cụ từ nhựa Phenol, Melamin và Ure Bao bì, dụng cụ từ nhựa Nylon (PA) Bao bì, dụng cụ từ nhựa Formaldehyd Bao bì, dụng cụ tráng men (bao gồm cốc, chén) (Lòng sâu, Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml (dùng để chứa đựng và đun, nấu) Bao bì, dụng cụ tráng men (bao gồm cốc, chén) (Lòng sâu, Dùng để chứa đựng, Dung tích nhỏ hơn 3.000 ml) Bao bì, dụng cụ tráng men (bao gồm cốc, chén) (Lòng sâu, Dùng để chứa đựng và đun nấu, Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml ) Bao bì, dụng cụ tráng men (bao gồm cốc, chén) (Lòng nông phẳng, Dùng để đun, nấu) Bao bì, dụng cụ tráng men (bao gồm cốc, chén) (Lòng nông phẳng, Dùng để đun nấu) Bao bì, dụng cụ tráng men (bao gồm cốc, chén) (Lòng nông phẳng, Dùng để chứa đựng) Bao bì, dụng cụ nhựa Bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh (Lòng sâu, Dùng để đun nấu) Bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh (Lòng sâu, Dùng để chứa đựng, Dung tích trong khoảng từ 600 ml đến dưới 3.000 ml) Bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh (Lòng sâu, Dùng để chứa đựng, Dung tích nhỏ hơn 600 ml) Bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh (Lòng sâu, Dùng để chứa đựng, Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml) Bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh (Lòng sâu, để đun nấu) Bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh (Lòng sâu, để chứa đựng, Dung tích trong khoảng từ 600 ml đến dưới 3,000 ml) Bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh (Lòng sâu, để chứa đựng, Dung tích nhỏ hơn 600 ml) Bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh (Lòng sâu, để chứa đựng, Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3,000 ml) Bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh (Lòng nông phẳng, Dùng để chứa đựng và đun, nấu) Bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh (Lòng nông phẳng, để chứa đựng và đun, nấu) Bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh (Cốc, chén) Bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh (Lòng sâu, Dùng để đun nấu) Bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh (Lòng sâu, Dùng để chứa đựng, Dung tích trong khoảng từ 1.100 ml đến dưới 3.000 ml) Bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh (Lòng sâu, Dùng để chứa đựng, Dung tích nhỏ hơn 1.100 ml) Bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh (Lòng sâu, Dùng để chứa đựng, Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml) Bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh (Lòng sâu, để đun nấu) Bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh (Lòng sâu, để chứa đựng, Dung tích trong khoảng từ 1100 ml đến dưới 3,000 ml) Bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh (Lòng sâu, để chứa đựng, Dung tích nhỏ hơn 1100 ml) Bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh (Lòng sâu, để chứa đựng, Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3,000 ml) Bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh (Lòng nông phẳng, Dùng để chứa đựng và đun, nấu) Bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh (Lòng nông phẳng, để chứa đựng và đun, nấu) Bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh (Cốc, chén) Bao bì kim loại Bao bì cao su Bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngô Bánh phồng tôm vị tiêu Bánh phồng tôm trước khi chiên Bánh phồng tôm sau khi chiên Bánh phồng tôm Bánh ngọt không kem Bánh mì, bánh nướng, bánh quy, bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngũ cốc (không bao gồm bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngô) Bánh mì, bánh nướng (pastries), bánh quy, bánh snack và đồ ăn điểm tâm (breakfast) từ ngũ cốc Bánh mì và sản phẩm từ ngũ cốc (Gạo lức sấy) Bánh mì và sản phẩm từ ngũ cốc (Bánh ngọc) Bánh bích quy Acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm Khác Trứng vịt Trứng cút Thịt gà, mỡ Thịt gà, cơ bắp Gia súc, thận (Cattle, kidney) Gia súc, gan (Cattle, liver) Gia súc, cơ bắp (Cattle, muscle) Gia súc, béo (Cattle, fat) Gan gà (Chicken, liver) Gà tây, trứng (Turkey, egg) Gà lôi, trứng (Pheasant, egg) Cá chẽm (Barramundi) Đường mía Con hàu Trứng, gà Trái cóc (Ambarella) Tôm hùm (Lobster) Tỏi, củ Tiêu Jamaica Sò điệp Sả Rong nho Rau muống Rau dền Quả sung Quả khế Hạt tiêu khô Ổi Chile Ngô hạt Nghệ, củ Mực nang Mực Lemongrass Lá tía tô (Perilla leaf) Khoai mì, củ (Cassava, root) Húng quế Hồi, hạt (Anise, seed) Hoa hồi (Star anise) Heo, thịt Hạt lanh (Flaxseed/Linseed) Hạt cây dền, ngũ cốc (Amaranth, grain) Hạt bông (Cottonseed) Hành tây, tươi (Onion, fresh) Hành tây, củ (Onion, bulb) Giáp xác, nước ngọt (Crustacean, freshwater) Gia súc, thịt Gà, thịt Dưa lưới, xoài (Melon, mango) Dưa lưới, Hàn quốc (Melon, Korean) Dưa lưới, dứa (Melon, pineapple) Dừa Dê, thịt Đậu Hà lan Đậu gà Cua Ca cao/Hạt ca cao Cá trích (Herring) Cá nhồng Cá đối (mullet) Cá cơm Cá chình (Eel) Cá chép (Carp) Cá chẽm (Barramundi) Cá bống, nước ngọt (Goby, freshwater) Bông cải (Cauliflower) Bí ngô (Pumpkin) Bắp cải, cải thảo, mù tạt, cải đắng (Cabbage, Chinese, mustard, gai choy) Bắp cải, cải thảo, cải thìa (Cabbage, Chinese, bok choy) Bắp cải, cải thảo, cải thảo (Cabbage, Chinese, napa) Bắp cải xoăn Bạch tuộc Bạch đậu khấu Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác Thực phẩm sử dụng với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi Thực phẩm khác (không bao gồm các thực phẩm chế biến từ ngũ cốc) dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc (processed cereal-based food) và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (dạng khô) Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (dạng khô) Thực phẩm chế biến từ ngô và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi Thực phẩm bổ sung: Có nguồn gốc từ rong biển khô hoặc sản phẩm từ rong biển Thực phẩm bổ sung Thức ăn công thức dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi Thức ăn công thức dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (chế biến ăn liền theo hướng dẫn của nhà sản xuất - ready to use) Thịt trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm Thịt nấu chín đóng hộp (thịt băm, thịt đùi lợn, thịt vai lợn), thịt bò muối, thịt chế biến đóng hộp Thận trâu, thận bò, thận lợn, thận cừu, thận gia cầm, thận ngựa Thạch và mứt (mứt quả) Sữa và các sản phẩm từ sữa (bao gồm cả sữa nguyên liệu) Sữa cô đặc (sữa đặc), sữa gầy cô đặc (sữa đặc) có bổ sung chất béo thực vật (tính theo 1000ml sữa pha chuẩn theo hướng dẫn của nhà sản xuất) Sản phẩm trong hộp tráng thiếc Sản phẩm trong các loại hộp không tráng thiếc Sản phẩm chiết xuất từ cam thảo (1kg sản phẩm thu được từ 3 - 4 kg rễ cam thảo) dùng trong chế biến nước giải khát và bánh kẹo Rượu vang, rượu vang nổ và rượu vang hoa quả (không bao gồm rượu mùi và rượu vang có độ cồn không thấp hơn 15o) Rượu vang có hương thơm (aromatised wine), đồ uống pha chế từ rượu vang có hương thơm, cocktail từ rượu vang có hương thơm Rượu vang Rau, quả đóng hộp Rau khô, quả khô Rau họ thập tự (cải) (không bao gồm cải xoăn) Rau họ thập tự (cải) Rau họ đậu Rau ăn thân Rau ăn quả (không bao gồm nấm) Rau ăn quả (không bao gồm cà chua, nấm) Rau ăn lá (không bao gồm rau bina) Rau ăn lá Rau ăn củ và ăn rễ (bao gồm khoai tây đã gọt vỏ) Quả khô sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm Phải sơ chế trước khi sử dụng Phụ phẩm của trâu, bò, lợn, gia cầm Nước uống đóng chai Nước táo ép và sản phẩm từ táo (phần thịt quả), bao gồm mứt táo và táo nghiền dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi Nước quả ép, nước quả ép cô đặc hoàn nguyên, necta quả Nước nho ép, nước nho ép cô đặc hoàn nguyên, nectar nho, dịch nho ép (grape must) và dịch nho ép hoàn nguyên sử dụng làm thực phẩm Nước khoáng thiên nhiên Nước ép rau, quả (bao gồm necta, uống liền) Nước chấm Nhuyễn thể hai mảnh vỏ Nhuyễn thể chân đầu (không bao gồm nội tạng) Những sản phẩm từ táo (phần thịt quả) bao gồm mứt táo, táo nghiền sử dụng làm thực phẩm Nho khô Ngũ cốc, bột ngũ cốc, cám, hạt mầm dùng làm thực phẩm Ngũ cốc, bột ngũ cốc, cám (bran), hạt mầm (germ) sử dụng làm thực phẩm Ngũ cốc sử dụng làm thực phẩm, các sản phẩm từ ngũ cốc (đã và chưa qua chế biến) Ngũ cốc chưa qua chế biến (không bao gồm lúa mì, yến mạch và ngô) Ngũ cốc chưa qua chế biến Ngũ cốc (không bao gồm lúa mì, gạo, cám, mầm) Ngũ cốc Ngô và gạo, phải sơ chế trước khi sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm Ngô sử dụng làm thực phẩm, thực phẩm từ ngô Ngô sử dụng làm thực phẩm, bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngô Ngô chưa qua chế biến (không bao gồm ngô chưa qua chế biến dùng để chế biến bằng phương pháp xay ướt) Mỳ ống (khô - hàm lượng nước khoảng 12%) Muối ăn Mật ong Lúa mì và yến mạch chưa qua chế biến Lạc và các loại hạt có dầu khác sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm (không bao gồm lạc và các loại hạt có dầu khác sử dụng để sản xuất dầu thực vật). Hạt Hazelnuts sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm Phải sơ chế trước khi sử dụng Hạt Almonds, hạt dẻ cười (pistachios), nhân hạt mơ (apricot kernels) sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm. Sử dụng trực tiếp không cần sơ chế. Gia vị: Ớt: bao gồm tất cả các loại, tương ớt, ớt bột, ớt cựa gà, ớt cay. Hạt tiêu: hạt khô bao gồm cả tiêu trắng và tiêu đen Hạt nhục đậu khấu Gừng và nghệ Hỗn hợp các loại gia vị trên Gia vị (không bao gồm bột cà ri) Gia vị (bao gồm bột cà ri) Gạo trắng Gan trâu, gan bò, gan lợn, gan cừu, gan gia cầm, gan ngựa Đường tinh luyện Đường Đồ uống đóng hộp Đồ uống có cồn (spirit drinks), rượu táo (cider) và các loại đồ uống lên men khác từ táo hoặc có chứa nước táo ép Dầu và mỡ động vật Dầu ngô tinh chế Dấm Cơ thịt cá kiếm Cơ thịt cá Chè và sản phẩm chè Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla) Các thực phẩm đóng hộp khác Các sản phẩm sữa lên men (đựng trong bao bì tráng thiếc) Các sản phẩm sữa lên men Các sản phẩm sữa dạng lỏng (sữa tươi nguyên chất thanh trùng, sữa tươi nguyên chất tiệt trùng, sữa tươi thanh trùng, sữa tươi tiệt trùng, sữa tiệt trùng) Các sản phẩm sữa dạng lỏng (đựng trong bao bì tráng thiếc) Các sản phẩm sữa dạng lỏng Các sản phẩm sữa dạng bột (tính theo 1000ml sữa pha chuẩn theo hướng dẫn của nhà sản xuất - ready to use) Các sản phẩm sữa dạng bột (đựng trong bao bì tráng thiếc) Các sản phẩm sữa dạng bột Các sản phẩm phomat (đựng trong bao bì tráng thiếc) Các sản phẩm phomat Các sản phẩm chất béo từ sữa (đựng trong bao bì tráng thiếc) Các sản phẩm chất béo từ sữa Các loại quả nhiệt đới Các loại quả mọng Các loại quả họ táo, lê Các loại quả có múi Các loại quả có hạt Các loại ngũ cốc và sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bao gồm cả sản phẩm ngũ cốc đã qua chế biến Các loại hạnh nhân khác (không bao gồm các sản phẩm quy định trong mục trên) sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm. Phải sơ chế trước khi sử dụng Cá vây chân, cá da trơn, cá ngừ, cá chình, cá sơn, cá tuyết, cá bơn lưỡi ngựa, cá cờ, cá bơn buồm, cá phèn, cá nhông lớn, cá tuyết nhỏ, cá nhám góc, cá đuối, cá vây đỏ, cá cờ lá, cá hố, cá bao kiếm, cá vền biển, cá mập, cá thu rắn, cá tầm, cá kiếm Cá cơm, cá ngừ, cá vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá sòng Nhật Bản, cá Luvar, cá mòi, cá trích Cá ăn thịt (cá mập, cá kiếm, cá ngừ, cá măng và các loại cá khác) Cá (không bao gồm các loại cá ăn thịt) Bột cà ri Bơ thực vật, dầu thực vật Bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngô Bánh mì, bánh nướng, bánh quy, bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngũ cốc (không bao gồm bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngô) Bánh mì, bánh nướng (pastries), bánh quy, bánh snack và đồ ăn điểm tâm (breakfast) từ ngũ cốc Trứng gia cầm Thịt vịt Thịt trâu, bò Thịt thỏ Thịt ngựa Thịt lợn Thịt hươu, nai Thịt gia cầm Thịt gà tây Thịt dê Thịt cừu Thịt chim cút Thịt cá hồi Thịt cá Thịt Thận vịt Thận trâu, bò Thận thỏ Thận ngựa Thận lợn Thận hươu, nai Thận gia cầm Thận gà tây Thận gà Thận dê Thận cừu Thận chim cút Thận Sữa cừu Sữa bò Mỡ/da lợn Mỡ/da gia cầm Mỡ/da gà tây Mỡ/da gà Mỡ vịt Mỡ trâu, bò Mỡ thỏ Mỡ ngựa Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ) Mỡ hươu, nai Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ) Mỡ gà tây Mỡ gà Gan trâu, bò Gan thỏ Gan ngựa Gan lợn Gan hươu, nai Gan gia cầm Gan gà tây Gan gà Gan dê Gan cừu Gan chim cút Gan Da/mỡ gà tây Da/mỡ gà Thịt tôm sú Cám lúa mạch đen chưa chế biến Cám lúa mì chưa chế biến Cám lúa mì, đã chế biến Cám ngũ cốc chưa chế biến (trừ kiều mạch, canihua và quinoa) Cám ngũ cốc đã chế biến Cây cần tây Cây mù tạt Cây quả mọng phát triển chậm Chà là Chà là sấy hoặc sấy khô trộn đường Chanh leo Chanh tây Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên) Chất béo từ sữa gia súc Chiết xuất sâm Củ cải đường Củ cải ngựa Củ cải ri Nhật Bản/ Củ cải Nhật bản Củ cải ri/Củ cải Củ cải Thụy Điển Củ cải Thụy Sỹ Củ cải Turnip vườn Củ cải vàng Củ hành Củ hẹ tây Củ từ Da gia cầm Đại hoàng Đào khô Đào lông Đậu (khô) Đậu (quả và hạt mọng non) Đậu bò Dầu cam chanh ăn được Dầu cọ Đậu cô-ve (quả non) Đậu cô ve Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) Dầu đậu tương thô Dầu đậu tương tinh luyện Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) Đậu đũa Đậu đũa (khô) Đậu đũa Yardlong Đậu gà (khô) Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non) Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) Dầu hạt bông thô Dầu hạt cải dầu ăn được Dầu hạt cải thô Dầu hạt cây bông Đậu hạt đã bóc vỏ Dầu hạt hướng dương ăn được Dầu hạt hướng dương thô Dầu hạt lanh thô Dầu lạc ăn được Dầu lạc thô Đậu lăng (khô) Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non) Đậu lupin (khô) Dầu ngô ăn được Dầu ngô thô Dầu oliu nguyên chất Dầu oliu tinh luyện Đậu tằm (khô) Đậu tằm (quả xanh và hạt non) Dâu tây Đậu thường (khô) Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) Đậu trồng (khô) Đậu tương (hạt non) Đậu tương (khô) Đậu tương (quả non) Đậu xanh (khô) Dưa chuột ri Dưa vàng Gan của gia súc, dê, lợn và cừu Gan gia súc Gạo đã xát vỏ Gạo được đánh bóng Hành hoa Hạnh nhân Hành ta Hành Trung Quốc Hạt anh túc Hạt cà phê Hạt cacao Hạt cải dầu Hạt cây bông Hạt cây rum Hạt cây bông Hạt có dầu Hạt có dầu (trừ lạc) Hạt dẻ cười Hạt điều Hạt hướng dương Hạt kê (bao gồm kê lồng vực, kê cỏ nến, kê thường, kê chân vịt, kê đuôi chồn, kê nhỏ) Hạt lạc Hạt lanh Hạt mắc ca Hạt mù tạc Hạt ngũ cốc Hạt rau mùi Hạt thì là Ai Cập Hạt thì là Fennel Hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng Hẹ tây Hoa bia khô Hoa súp lơ Hồng Nhật Bản Khế Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) Lá củ cải đỏ Lá húng quế Lá khoai môn Lá rau diếp cá Lạc nguyên củ Lê Lúa mạch Lúa mạch đen Lúa mạch đen chưa rây Lúa mì Lúa mì chưa rây Lúa mì lai lúa mạch đen Lúa miến Mầm lúa mì Mận khô Mật củ cải đường Mật mía Mía Mỡ cừu Mỡ dê Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) Mỡ gia cầm Mỡ gia súc Mỡ lợn Mỡ ngựa Mù tạt Ngô ngọt Ngô Ngô ngọt (hạt) Ngô ngọt (nguyên bắp) Nho Nho ăn quả Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) Nho khô (nho trắng không hạt sấy khô một phần) Nho làm rượu vang Nội tạng ăn được của cừu Nội tạng ăn được của dê Nội tạng ăn được của động vật có vú Nội tạng ăn được của gà Nội tạng ăn được của gia cầm Nội tạng ăn được của gia súc Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu Nội tạng ăn được của lợn Nước cam ép Nước chanh ép Nước ép cà chua Nước nho ép Nước táo ép Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) Ớt ta Ớt ta khô Quả có múi thuộc họ cam quýt Quả dạng táo Quả đào Quả đào lộn hột Quả dâu đen (dâu ta) Quả dâu rừng Quả điều Cajou (pseudofruit) Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ) Quả hồ đào Pecan Quả hồng vàng Châu Mỹ Quả khô Quả kiwi Quả lựu Quả lý chua đen Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng Quả lý gai Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen Quả mơ Quả na Quả nam việt quất Quả nhãn Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được Quả ôliu Quả phỉ Quả vả sấy khô hoặc sấy khô trộn đường Quả vải Quả việt quất xanh (sim Mỹ) Quả xuân đào Rau ăn lá Rau ăn lá của họ cải Rau chân vịt Rau củ Rau diếp Rau diếp xoăn Rau gia vị khô Rau họ đậu Rau họ thập tự Rau khô Rau mát Rau từ thân và rễ Sâm Sâm khô (kể cả sâm đỏ) Sản phẩm ngũ cốc xay Sốt cà chua sệt Sốt cà chua Sữa Sữa dê Sữa gia súc Sữa nguyên liệu Táo Thận của gia súc, dê, lợn và cừu Thận gia súc Thịt cừu Thịt dê Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển Thịt gia súc Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu Thịt gia súc, lợn và cừu Thịt lợn Tinh dầu chanh tinh chế ăn được Tỏi nhánh Tỏi tây Trà xanh, đen Trấu gạo Trứng Trứng gà Tương cà chua Yến mạch Cám lúa mạch, đã chế biến Cám lúa mạch chưa chế biến Cám gạo chưa chế biến Cải xoong Cải xoăn (bao gom cả cải thân cao thẳng) Cải xoăn Cải Brussels Cải bẹ trắng (dạng ak-choi) Các loại trà (trà và trà thảo mộc) Các loại rau từ rễ và củ Các loại rau họ bắp cải, cải bắp cải bông Các loại rau gia vị Các loại rau bầu bí Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt) Các loại quả óc chó Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới có vỏ ăn được Các loại quả mọng và quả nhỏ khác Các loại quả mọng Các loại quả hạch Các loại quả có hạt Các loại quả Cane berries Các loại ớt Các loại nho Các loại mận (bao gồm cả mận khô) Các loại gia vị từ quả và quả mọng Các loại gia vị từ hạt Các loại gia vị từ củ và thân rễ Các loại gia vị dạng hạt Các loại gia vị Các loại dưa, trừ dưa hấu Các loại đậu lăng Các loại đậu (khô) Các loại chất béo từ sữa Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) Các loại bắp cải Các loại bạc hà Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm) Bưởi đào/Bưởi Bưởi chùm Bột ngô xay thô Bông lúa mì Bông lúa mạch đen Bỏng ngô Bí mùa hè Bắp cải xa voa Bí mùa đông Bánh mì và các sản phẩm ngũ cốc đã qua chế biến Bạch đậu khấu Artiso (cả cây) Anh đào ngọt Anh đào Acerola Anh đào Sữa công thức cho trẻ sơ sinh, sữa công thức tiếp theo và thực phẩm cho các mục đích y tế đặc biệtdành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (bột) Protein thực vật thủy phân Nước tương Dầu và mỡ thực vật được bán trên thị trường cho người tiêu dùng cuối cùng hoặc cho sử dụng như một thành phần trong thực phẩm ngoại trừ các thực phẩm thức ăn trẻ em và đồ ăn chuyên nghiệp thực phẩm làm từ ngũ cốc đã ngừng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ Dầu và mỡ thực vật dùng để sản xuất thức ăn trẻ em và đồ ăn chuyên nghiệpthực phẩm làm từ ngũ cốc đã ngừng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc và thực phẩm cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ trẻ em Thực phẩm bổ sung không bao gồm các sản phẩm có nguồn gốc từ rong biển, hoặc từ hai mảnh vỏ khô động vật thân mềm Thịt ngựa, không bao gồm nội tạng Thịt (trừ nội tạng) của động vật trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm Thận của động vật trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm và ngựa Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh dạng lỏng được sản xuất từ protein sữa bò hoặcchất thủy phân protein Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh dạng lỏng được sản xuất từ protein đậu nành, một mình hoặc trong hỗn hợp với protein sữa bò Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh dạng bột manufac làm từ các phân lập protein đậu nành,một mình hoặc trong một hỗn hợp với protein sữa bò Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh dạng bột được sản xuất từ protein sữa bò hoặcchất thủy phân protein Sôcôla có <50% tổng chất khô cacao khô; sô cô la sữa với ≥ 30% tổng chất khô ca cao Sô cô la với ≥ 50% tổng chất khô cacao khô Sô cô la sữa với <30% tổng chất khô ca cao Rau ăn lá, rau thơm tươi, lá cải thìa, cần tây, celeriac, parsnips,nấm salsify, cải ngựa và các loại nấm sau : Agaricus bisporus(nấm thường), Pleurotus ostreatus (nấm sò), Lentinula edodes (nấm hương) Ngũ cốc không bao gồm lúa mì và gạo Nấm Giáp xác: thịt cơ từ phần phụ và bụng.Trường hợp cua và động vật giáp xác giống cua, thịt cơ từ phần phụ Gan của động vật trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm và ngựa Động vật thân mềm hai mảnh vỏ Động vật chân đầu (không có nội tạng) Cơ thịt của các loại cá sau: cá cơm ( loài Engraulis ) , cá kiếm ( Xiphias happyius ), cá mòi ( Sardina pilchardus ) Cơ thịt của các loại cá: cá thu, cá ngừ Cơ thịt của cá ( trừ cá thu, cá ngừ, cá ngừ đạn, cá cơm , cá kiếm, cá mòi Cơ thịt của :cá ngừ đạn Các loại rau củ và củ, rau thân, khoai tây đã gọt vỏ Bột ca cao được bán cho người tiêu dùng cuối cùng hoặc như một thành phần trong bột cacao ngọt được bán cho người tiêu dùng cuối cùng Hạt lúa mì, Hạt gạo, Cám lúa mì và mầm lúa mì để ăn trực tiếp, Đậu nành Gan cừu và các sản phẩm của chúng Gan của động vật trên cạn ngoại trừ cừu và các sản phẩm của chúng Trứng gà và các sản phẩm từ trứng Thức ăn cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ Thịt và các sản phẩm từ thịt (không bao gồm nội tạng ăn được) của heo Thịt và các sản phẩm từ thịt (không bao gồm nội tạng ăn được) của gia cầm Thịt và các sản phẩm từ thịt (không bao gồm nội tạng ăn được) của bò và cừu Thịt thú rừng đánh bắt tươi cá nước, ngoại trừ các loài cá diadromous bị bắt trong nước ngọt và các sản phẩm của chúng Thịt cơ của cá và thủy sản và sản phẩm của chúng ( ngoại trừ cá trình, cá nước ngọt tự nhiên) Thịt cá chình đánh bắt tự nhiên Sữa tươi và các sản phẩm từ sữa, kể cả bơ béo Mỡ động vật hỗn hợp Gan của động vật trên cạn, và các sản phẩm có nguồn gốc của nó Gan cá và các sản phẩm có nguồn gốc từ chúng ngoại trừ dầu biển Dầu và mỡ thực vật Dầu cá biển (dầu cá, dầu gan cáv à dầu của các sinh vật biển khác dùng cho con người) Chất béo của heo Chất béo của gia cầm Chất béo của các động vật bò và cừu Thực phẩm chế biến sẵn không thể hỗ trợ tăng trưởng của L. monocytogenes , ngoài những loại cho trẻ sơ sinh và mục đích y tế đặc biệt Thực phẩm ăn liền dành cho trẻ sơ sinh vàthực phẩm ăn liền cho mục đích y tế đặc biệt Thực phẩm ăn liền có thể hỗ trợ tăng trưởngcủa L. monocytogenes , ngoài những loại được dự định cho trẻ sơ sinh và cho các mục đích y tế đặc biệt Thịt gia cầm tươi Thịt được tách cơ học Thịt bò sát Thịt băm và các chế phẩm từ thịt nhằm mục đích được ăn sống Thịt băm và các chế phẩm từ thịt được làm từ các loài khác ngoài gia cầm dự định để ăn nấu chín Sữa công thức khô dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm ăn kiêng khô cho các mục đích y tế đặc biệt dành chotrẻ sơ sinh dưới 6 tháng tuổi Sữa bột và váng sữa Sản phẩm thủy sản từ các loài cá liên quan với một lượng histidine cao Phô mai, sữa bột và bột Phô mai, bơ và kem làm từ sữa tươihoặc sữa đã trải qua nhiệt độ thấp hơnxử lý hơn là tiệt trùng Mầm Kem , không bao gồm các sản phẩm cóquy trình sản xuất hoặc thành phần củasản phẩm sẽ loại bỏ nguy cơ nhiễm khuẩn salmonella Hạt nảy mầm (ăn liền) Gelatine and collagen Động vật thân mềm hai mảnh vỏ sống và động vật da gai sống Động vật giáp xác và động vật thân mềm đã nấu chín Các sản phẩm thủy sản, trừ các loại thực phẩm nước mắm được sản xuất bằng quá trình lên men thủy sản, đã trải qua matu enzymexử lý khẩu phần trong nước muối, được sản xuất từ các loài cá có liên quan đến một lượng histidine Các sản phẩm thịt làm từ thịt gia cầm được ăn chín Thực phẩm ăn liền có chứa trứng sống,không bao gồm các sản phẩm nơi sản xuấtquá trình hoặc thành phần của sản phẩm sẽloại bỏ nguy cơ nhiễm khuẩn salmonella Nước mắm được sản xuất bằng quá trình lên men thủy sản Các sản phẩm từ trứng, không bao gồm các sản phẩm cóquy trình sản xuất hoặc thành phần củasản phẩm sẽ loại bỏ nguy cơ nhiễm khuẩn salmonella Các sản phẩm thịt dùng để ăn sống,không bao gồm các sản phẩm nơi sản xuấtquá trình hoặc thành phần của sản phẩm sẽloại bỏ nguy cơ nhiễm khuẩn salmonella Thực phẩm chế biến sẵn không thể hỗ trợ sự phát triển của L. monocytogenes, trừ những thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và cho các mục đích y tế đặc biệt Thực phẩm chế biến sẵn có thể hỗ trợ sự phát triển của vi khuẩn Listeria monocytogenes Thực phẩm bổ sung làm từ gạo được lên men với nấm men đỏ Thực phẩm ăn liền dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm ăn liền cho các mục đích y tế đặc biệt Thịt bò sát Sữa công thức dạng khô dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm ăn kiêng khô cho các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh dưới sáu tháng tuổi Sữa công thức cho giai đoạn tiếp theo dạng khô Nước trái cây và rau quả chưa thanh trùng Hạt nảy mầm Hạt mơ dạng nguyên hạt, xay, nghiền, vụn, cắt nhỏ chưa qua chế biến Sữa tươi và các sản phẩm từ sữa, bao gồm cả chất béo bơ Sữa tươi, sữa đã qua xử lý nhiệt và sữa để sản xuất các sản phẩm làm từ sữa Tất cả ngũ cốc và tất cả các sản phẩm có nguồn gốc từ ngũ cốc, bao gồm cả các sản phẩm ngũ cốc đã chế biến, ngoại trừ Ngô phải được phân loại hoặc xử lý vật lý khác trước khi cho con người ăn hoặc sử dụng làm thành phần trong thực phẩm, thực phẩm chế biến Thận của động vật trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm và ngựa Thịt (trừ nội tạng) của động vật trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm Thịt (trừ nội tạng) của động vật trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm Thịt cá chình Thịt cá Thịt cá, trừ cá hun khói Thịt hun khói và các sản phẩm từ thịt hun khói Thịt ngựa, không bao gồm nội tạng Thịt thăn cá và các sản phẩm thủy sản và các sản phẩm của chúng, trừ cá chình. Mức tối đa áp dụng cho động vật giáp xác, không bao gồm thịt nâu của cua và không bao gồm thịt đầu và ngàm của tôm hùm và các loài giáp xác lớn tương tự Thịt và các sản phẩm từ thịt Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc và thức ăn dặm cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ Thực phẩm đóng hộp không bao gồm đồ uống Thực phẩm từ ngô làm thức ăn trực tiếp cho người, không bao gồm bột ngô, bột ngô, bột ngô, mầm ngô và dầu ngô tinh chế, thực phẩm chế biến từ ngô và thức ăn dặm cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ Trái cây sấy khô và các sản phẩm đã qua chế biến của chúng, dùng để ăn trực tiếp cho con người hoặc sử dụng như một thành phần trong thực phẩm Trái cây, trừ quả mọng và quả nhỏ Trứng gà và các sản phẩm từ trứng Xà lách búp Mỹ Gừng Chất béo từ gia cầm Chất béo và dầu, kể cả chất béo sữa Chất béo từ heo Chất béo gia cầm Chất béo của động vật trâu bò và cừu trái cây sấy khô của chúng, cả quả hoặc xay, bao gồm ớt, bột ớt, ớt cayenne và ớt bột Cám, mầm, lúa mì và gạo Cải bắp, rau ăn lá và nấm trồng Các sản phẩm táo dạng rắn, bao gồm táo xay, táo xay nhuyễn dùng để tiêu thụ trực tiếp, trừ nước ép táo và các sản phẩm táo dạng, Thức ăn trẻ em không bao gồm thức ăn chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ Các loại rau, trừ rau cải thìa, rau ăn lá, rau thơm và nấm. Đối với khoai tây, mức tối đa áp dụng cho khoai tây đã gọt vỏ Các loại rau thân, rau ăn củ và khoai tây, không bao gồm củ cần tây. Đối với khoai tây, mức tối đa áp dụng cho khoai tây đã gọt vỏ Các loại hạt phải qua quá trình phân loại, hoặc xử lý vật lý khác, trước khi cho con người tiêu thụ hoặc sử dụng như một thành phần trong thực phẩm Các loài giáp xác, trừ thịt nâu của cua và không kể thịt đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn tương tự Các loại đậu phộng Cá trổng Cá trổng Cá tráp Cá thu ngừ Cá tầm Cá sòng hay cá chim gai Cá sói Cà phê xanh, trái cây sấy khô Cà phê hòa tan Cà phê hạt rang và cà phê rang xay, trừ cà phê hòa tan Cá nhám góc Cá ngừ trơn Cá ngừ Cá mập Cá kiếm Cá hoàng đế, cá trám cam, cá lính hồng Cá đuôi chuột Cá đuối Cá đối mắt vàng Cá đỏ Cá cóc Cá cờ xanh Cá chó Cá chình Cá buồm Cá bơn Cá bao kiếm Bột ngô Bánh mì Thanh long Thực phẩm chế biến Sản phẩm hoặc một phần của sản phẩm được sử dụng để chế biến thức ăn cho động vật Rau thơm Ngò rí Mùi tây Hẹ Các sản phẩm có nguồn gốc động vật Su hào Dưa leo Các nhóm rau ăn quả khác Đậu bắp Ớt ngọt/Ớt chuông Xuyên tiêu Hồ tiêu Rau mùi Cần tây (Celery) Ca cao Cà phê Trà Lúa gạo Hạt bí Đậu phộng Rau ăn thân khác Măng tây Atiso dại Vải thiều Mận Trái cây có múi khác Quýt Chanh vỏ xanh Chanh vàng Cam Hành lá Hành tăm Hành Tỏi Mãng cầu xiêm Sầu riêng Sa kê Dứa Ổi Xoài Chuối Bơ Mứt đậu để chế biến thêm Đậu Saltani, đậu Saltapia, đậu bơ, đậu pequia Các loại hạt, đậu, rau Agar-agar Thực phẩm đóng gói trong bao bì được tiệt trùng bằng điều áp và gia nhiệt Thực phẩm đông lạnh dùng sau khi hâm nóng Thực phẩm đông lạnh dùng sau khi hâm nóng, đã nấu chín trước khi đông Thực phẩm đông lạnh dùng sau khi hâm nóng, khác 2 loại trên Mì ăn liền Đậu phụ Gạo Hàu có vỏ được ăn sống Hàu ăn sống Cá tươi và động vật có vỏ để tiêu thụ thô Cua luộc Bạch tuộc luộc Thực phẩm Măng Các loại đậu khác Hạt tiêu khô Trái cây khác Chanh dây Xoài Ổi Dứa Trái bơ Đu đủ Chuối Các loại trái cây có múi khác Chanh Bưởi Các loại rau họ bầu bí khác Dưa lưới Dưa Dưa hấu Bí ngô Cà tím Cà chua Rau cần tây Cà rốt Măng tây Tỏi Hành tây Củ hành Xà lách Atiso Các loại rau họ cải khác Bông cải xanh Súp lơ trắng Cải xoăn Bắp cải Cải thảo Cải xoong Củ cải đường Khoai lang Khoai môn Khoai tây Lạc khô Đậu khô Đậu nành sấy khô Các loại hạt ngũ cốc Ngô Gạo(gạo lứt)
Vui lòng chọn châu lục
Châu Đại Dương Châu Phi Châu Mỹ Châu Âu Châu Á
Vui lòng chọn quốc gia
Việt Nam Lào Campuchia Thái Lan Myanmar Malaysia Singapore Indonesia Brunei Đông Timor Philippines Trung Quốc Nhật Bản Mông Cổ Hàn Quốc CHDCND Triều Tiên Đài Loan Hong Kong Ma Cao Ấn Độ Pakistan Nepal Bangladesh Sri Lanka Bhutan Maldives Afghanistan Kazakhstan Uzbekistan Turkmenistan Tajikistan Kyrgyzstan Iran Iraq Ả Rập Saudi Kuwait Qatar Bahrain Oman Yemen Jordan Syria Israel Palestine Thổ Nhĩ Kỳ Liban Síp Armenia Azerbaijan Gruzia Abkhazia Nam Ossetia Nagorno-Karabakh Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Pháp Ukraine Tây Ban Nha Thụy Điển Đức Phần Lan Na Uy Ba Lan Ý Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland România Belarus Nga (Nga thuộc châu Âu) Hy Lạp Bulgaria Iceland Hungary Bồ Đào Nha Serbia Áo Cộng hòa Séc Ireland Litva Latvia Svalbard và Jan Mayen Croatia Bosnia và Herzegovina Slovakia Estonia Đan Mạch Thụy Sĩ Hà Lan Moldova Bỉ Albania Bắc Macedonia Slovenia Montenegro Kosovo Transnistria Luxembourg Quần đảo Faroe Andorra Malta Liechtenstein Jersey Guernsey San Marino Gibraltar Monaco Thành Vatican Canada Hoa Kỳ Greenland Mexico Saint Pierre và Miquelon Bahamas Bermuda Belize Guatemala El Salvador Nicaragua Costa Rica Panama Cuba Saint-Barthélemy Quần đảo Cayman Quần đảo Turks và Caicos Quần đảo Virgin thuộc Mỹ Quần đảo Virgin thuộc Anh Anguilla Jamaica Haiti Cộng hòa Dominican Dominica Saint Kitts và Nevis Puerto Rico Grenada Antigua và Barbuda Trinidad và Tobago Barbados Saint Vincent và Grenadines Guadeloupe Martinique Saint Lucia Venezuela Guyana Suriname Guiana thuộc Pháp Brazil Uruguay Paraguay Argentina Chile Bolivia Peru Ecuador Colombia Quần đảo Falkland Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich Aruba Bonaire Curaçao Sint Maarten Saint-Martin Honduras Montserrat Saba Sint Eustatius Flag of Navassa Island (local).svg Navassa Ai Cập Libya Tunisia Algeria Maroc Tây Sahara Sudan Nam Phi Lesotho Swaziland Botswana Namibia Ethiopia Eritrea Nam Sudan Somalia Somaliland Uganda Kenya Rwanda Burundi Tanzania Mozambique Malawi Zambia Zimbabwe Madagascar Seychelles Comoros Mauritius Mayotte Réunion Mauritania Mali Niger Chad Senegal Gambia Guinea-Bissau Liberia Ghana Togo Benin Côte dIvoire Burkina Faso Nigeria Sierra Leone Cameroon Cộng hòa Trung Phi Gabon Guinea Xích đạo Cộng hòa Congo Cộng hòa Dân chủ Congo Angola Saint Helena Australia New Zealand Papua New Guinea New Caledonia Polynesia thuộc Pháp Fiji Guam Quần đảo Solomon Tokelau Quần đảo Bắc Mariana Vanuatu Samoa Samoa thuộc Mỹ Tonga Liên bang Micronesia Palau Quần đảo Marshall Kiribati Nauru Wallis và Futuna Tuvalu Niue Quần đảo Cook
Tìm kiếm